Examples of using Minho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Này các cậu… Thật sao? Minho đâu?
Này các cậu… Thật sao? Minho đâu?
Dậy đi, Minho.- Minho!- Minho!
Này các cậu… Thật sao? Minho đâu?
Muốn gặp Minho!
Đại học Minho.
Đừng là Minho.
Nó bao gồm khu vực từ Minho đến sông Douro:
Gan Miyeon và Minho, Eun Ji Won
Khoa đào tạo Đại học Minho là một điển hình của nền giáo dục chất lượng cao và học tập không chỉ ở Bồ Đào Nha mà còn cả Châu Âu và thế giới.
Khi Sandara Park run lên vì lạnh, Minho đã đưa cho cô ấy cái áo khoác của mình để giữ ấm.
Nó ở đây trong Minho mà bạn có thể lấy mẫu tốt nhất verde vinho, mà hiếm khi được đóng chai.
Khi Sandara Park run lên vì lạnh, Minho đã đưa cho cô ấy cái áo khoác của mình để giữ ấm.
Choi Minho: Nếu bạn không từ bỏ hy vọng
Trường được thành lập vào năm 1973, Đại học Minho chào đón sinh viên đầu tiên của mình trong năm học 1975- 1976.
Thomas hiểu rằng nếu muốn bắt kịp Minho thì nó không thể phí thời gian cho chuyện này.
Rồi nó bị Minho và Newt kéo ra xa, hai tay nó vẫn vùng liên hồi vào không khí.
Sau khi Onew nhập ngũ vào tháng trước, Minho và Key cũng sẽ gia nhập quân đội vào mùa Xuân này.
Nó bao gồm khu vực từ Minho đến sông Douro: