MINHO in English translation

Examples of using Minho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Này các cậu… Thật sao? Minho đâu?
You guys don't seriously think… Where's Minho?
Này các cậu… Thật sao? Minho đâu?
You guys don't seriously think…? Where is Minho?
Minho? Cố lên, Minho.- Minho?
Minho!- Minho!- Come on, Minho.
Dậy đi, Minho.- Minho!- Minho!
Minho!- Minho!- Come on, Minho.
Này các cậu… Thật sao? Minho đâu?
Where's Minho? You guys don't seriously think?
Muốn gặp Minho!
I want to see Mindy!
Đại học Minho.
University of Minho.
Đừng là Minho.
Do not be Mindy.
Nó bao gồm khu vực từ Minho đến sông Douro:
This included the area from the Minho to the Douro River: the settlement of Portus Cale
Gan Miyeon và Minho, Eun Ji Won
Gan Miyeon and Minho, Eun Ji Won
Khoa đào tạo Đại học Minho là một điển hình của nền giáo dục chất lượng cao và học tập không chỉ ở Bồ Đào Nha mà còn cả Châu Âu và thế giới.
The University of Minho is a reference point in high-quality teaching and learning, not only for Portuguese universities, but also in Europe.
Khi Sandara Park run lên vì lạnh, Minho đã đưa cho cô ấy cái áo khoác của mình để giữ ấm.
When she reached the cold side of Punk Hazard, Sanji gave her his jacket to stay warm.
Nó ở đây trong Minho mà bạn có thể lấy mẫu tốt nhất verde vinho, mà hiếm khi được đóng chai.
It"s here in the Minho that you can sample the best"vinho verde", which rarely is bottled.
Khi Sandara Park run lên vì lạnh, Minho đã đưa cho cô ấy cái áo khoác của mình để giữ ấm.
When on the cold side of Punk Hazard, Sanji gave her his jacket to stay warm.
Choi Minho: Nếu bạn không từ bỏ hy vọng
Choi Minho SHINee"If you don't give up your hopes and dreams, then there will
Trường được thành lập vào năm 1973, Đại học Minho chào đón sinh viên đầu tiên của mình trong năm học 1975- 1976.
Founded in 1973, the University of Minho welcomed its first students in the academic year of 1975/76.
Thomas hiểu rằng nếu muốn bắt kịp Minho thì nó không thể phí thời gian cho chuyện này.
Thomas knew if he wanted to catch up with Minho he had no time for this.
Rồi nó bị Minho và Newt kéo ra xa, hai tay nó vẫn vùng liên hồi vào không khí.
And then he was being pulled away by Minho and Newt, his arms still flailing even when they only hit air.
Sau khi Onew nhập ngũ vào tháng trước, Minho và Key cũng sẽ gia nhập quân đội vào mùa Xuân này.
Following Onew's enlistment last month, SHINee's Minho and Key are preparing to enlist in the military this spring.
Nó bao gồm khu vực từ Minho đến sông Douro:
This included the area from the Minho to the DouroRiver: the settlement of PortusCale
Results: 620, Time: 0.0287

Top dictionary queries

Vietnamese - English