Examples of using Minibar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có. Vài chai từ minibar.
Tôi thấy cô đã đi một chuyến đi đến minibar.
Studio máy lạnh có TV truyền hình vệ tinh, minibar và bếp nhỏ.
Tốt hơn là để lại một khoảng trống ở phía sau của minibar vì đây là loại hấp thụ cần một không gian để lưu thông không khí.
Tiện nghi pha trà/ cà phê, minibar và truyền hình cáp là tiêu chuẩn trong các phòng nghỉ tại Radisson Blu Seaside Hotel.
Tất cả các phòng đều có TV màn hình LCD, máy lạnh điều chỉnh riêng, phòng tắm có vòi sen, minibar, internet, truyền hình vệ tinh với Mediaset Premium Hotel thuê bao.
Phòng này có máy lạnh điều khiển riêng, minibar và TV 21 inch với các kênh Sky miễn phí
Phòng giường đôi này có minibar, truyền hình vệ tinh và sàn lát gạch/ đá cẩm thạch.
Nằm trong Khu Phố Cổ của Riga, Hotel Justus cung cấp các phòng máy lạnh có két an toàn, minibar, truyền hình vệ tinh màn hình phẳng và kết nối Internet miễn phí.
Phòng này có máy lạnh điều khiển riêng, minibar và TV 21 inch với các kênh Sky miễn phí
Phòng máy lạnh rộng rãi có khu vực tiếp khách, minibar, TV màn hình phẳng với các kênh truyền hình vệ tinh và phòng tắm riêng với bồn tắm hoặc vòi hoa sen.
Một khu vực chỗ ngồi được đặc trưng trong 1 số ít phòng nơi khách có thể thư giãn với đồ uống từ minibar trong khi xem truyền hình vệ tinh.
Minibar và áo choàng tắm được cung cấp trong các phòng và một số phòng có ban công.
tủ lạnh cũng như minibar.
Một khu vực chỗ ngồi được đặc trưng trong một số phòng nơi khách có thể thư giãn với đồ uống từ minibar trong khi xem truyền hình vệ tinh.
két an toàn và minibar.
tủ lạnh, minibar và ấm đun nước điện.
Khách sạn của chúng tôi, khách đặt phòng trực tiếp từ các trang web của khách sạn, được hưởng lợi từ việc sử dụng minibar với mức giảm giá đặc biệt là 50%.
két an toàn và minibar.
Phòng máy lạnh lớn hơn cho 3 người này có truyền hình vệ tinh màn hình phẳng và minibar.