Examples of using Minsky in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi một hay hai vết chấm khéo léo của một họa sỹ gợi ý đó là một con người--vídụ như một xã hội nhận thức nhỏ bé của Marvin Minsky-- chúng có sai những họa sỹ tý hon đến và vẽ thêm chi tiết trong não các bạn ở đâu đó chăng?
Trong thực tế, các tác giả như Minsky đã chỉ ra
Khoảnh khắc Minsky.
Minsky chính thể”.
Gọi là khoảnh khắc Minsky.
Gọi là khoảnh khắc Minsky.
Sản xuất: Howard G. Minsky.
Minsky sau đó nhắm mắt lại.
Marvin Minsky Trí tuệ nhân tạo.
Marvin Minsky ở MIT vào năm 1968.
Minsky và Papert xuất bản cuốn“ Perceptron.
Marvin Minsky ở MIT vào năm 1968.
Tôi đã xây Minsky' s Follies.
Quyến sách của Minsky& Papert năm 1969.
Minsky là một nhà phê bình của giải thưởng Loebner.
Cái đêm họ vây bắt Minsky( 1968).
( Hyman Minsky, một nhà kinh tế người Mỹ).
Marvin Minsky- cha đẻ của trí thông minh nhân tạo.
Marvin Minsky nói về sức khỏe và trí tuệ con người.
Marvin Minsky nói về sức khỏe