Examples of using Mitsuko in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, cái cửa hàng tạp hóa nằm kế bên trạm dừng cuối của chuyến tàu đến mũi bán đảo ấy đang chứa đựng những ký ức xa xưa bị chôn vùi, mà dần dần, chúng được tái hiện lại khi Mitsuko trở về nơi đã từng là ngôi nhà của cô- ký ức về một tuổi thơ cô độc và về những con người đến vách đá để kết liễu cuộc đời mình.
Xin chào, Mitsuko.
Mình muốn Mitsuko?
Mitsuko tự nấu đấy.
Có đấy. Mitsuko?
Mitsuko có nhà không ạ? Mitsuko! .
Giống như Mitsuko đã nói.
Vậy bà không giết Mitsuko.
Anh yêu em, Mitsuko.
Anh gọi đến vì Mitsuko.
Đây là chị Mitsuko.
Mitsuko đã mệt mỏi rồi.
Phải không Jay, Mitsuko?
Chị làm gì vậy?- Mitsuko!
Mở cửa ra! Mitsuko!
Con gái tao Mitsuko đâu?
Mitsuko! Con ngốc! Này!
Mitsuko, sao thế?
Đưa Mitsuko đến chỗ khác đi.
Đừng! Mitsuko! Đây này.