Examples of using Mitterrand in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người bị trục xuất( Mouvement national des prisonniers de guerre et déportés hay MNPGD) và Mitterrand là người lãnh đạo.
Tháng 3, Mitterrand gặp Henri Frenay, người khuyến khích phong trào kháng chiến Pháp ủng hộ Mitterrand thay vì Michel Cailliau[ 14], nhưng ngày 28 tháng 5 năm 1943, khi Mitterrand gặp gỡ với Philippe Dechartre, người theo phái de Gaulle, thường được coi là ngày ly khai của Mitterrand với Vichy.
Thái độ này có thể là một yếu tố khiến Mitterrand mất ghế trong cuộc bầu cử lập pháp năm 1958,
dự án Mitterrand của đã bao gồm các đổi mới của bảo tàng Louvre bởi kiến trúc sư IM Pei,
hiện bằng chứng rằng Tổng thống Pháp Francois Mitterrand đã cho phép kế hoạch đánh bom, dẫn đến một số vụ từ chức cấp cao trong nội các của Mitterrand và Thủ tướng Pháp Laurent Fabius phải thừa nhận rằng các điệp viên đã đánh chìm tàu theo mệnh lệnh.
Bài diễn văn La Baule của Mitterrand, đánh dấu sự chuyển biến trong chính sách của Pháp với các
Mitterrand trở thành thành viên của Volontaires nationaux( Người tình nguyện Quốc gia) trong vòng một năm,
FRANÇOIS MITTERRAND nhậm chức tổng thống Pháp vào năm 1981.
FRANÇOIS MITTERRAND nhậm chức tổng thống Pháp vào năm 1981.
Mitterrand là 1 biểu tượng.
Mitterrand là 1 biểu tượng.
Ý anh là em nên viết về Mitterrand.
Mitterrand không chỉ là 1 chính trị gia.
François Mitterrand, tổng thống Pháp s.
Ở Mitterrand, tôi muốn hoàn thành mọi việc.
Ý anh là em nên viết về Mitterrand.
Thời điểm đó Mitterrand đang ở Paris.
Mitterrand bị bãi chức 2 tuần sau đó.
Ý anh là em nên viết về Mitterrand.
Mitterrand và Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan, 1981.