Examples of using Mlitt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
MLitt trong Nghiên cứu Điện ảnh giúp sinh viên nắm vững một loạt các kỹ năng nghiên cứu nâng cao
Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch( MLITT) đã huy động các xe hút nước để tiêu nước cho khu vực bị ngập lụt, tuy nhiên có thể phải mất 2 tuần để hoàn thành việc này.
MLitt Trong Tưởng Tượng Gothic.
MLitt Trong Trí Tưởng Tượng Gothic.
MLitt trong Lịch sử Nhiếp ảnh.
MLitt trong lý thuyết chính trị quốc tế.
MLitt trong lý thuyết chính trị quốc tế.
MLitt trong Kinh thánh và thế giới đương đại.
MLitt trong tiếng Đức và văn học so sánh.
MSc or MLitt( bằng nghiên cứu 2 năm).
Mlitt/ PGDip trong Kinh Thánh và Thế giới đương đại.
MLitt trong nghiên cứu khủng bố và bạo lực chính trị.
MLitt trong nghiên cứu khủng bố và bạo lực chính trị.
MLitt trong cuốn sách:
MLitt trong triết lý đạo đức, chính trị và pháp lý.
Yếu tố cuối cùng của MLitt là một luận án 15.000 từ.
Mỗi sinh viên MLitt được chỉ định một cố vấn vào đầu năm.
Các học bổng cạnh tranh sau đây dành cho sinh viên về MLitt trong Triết học.
Lịch sử triết học MLitt cũng có thể được coi là một chương trình bán thời gian.
MLitt trong nghiên cứu phim là một chương trình giảng dạy một năm do Bộ nghiên cứu phim.