Examples of using Monetary in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự thay đổi của Monetary Policy.
Sự thay đổi của Monetary Policy.
BMD được quy định bởi Bermuda Monetary Authority.
BMD được quy định bởi Bermuda Monetary Authority.
SGD được quy định bởi Monetary Authority of Singapore.
Ngân hàng- Hong Kong Monetary Authority- Trung Quốc.
BMD được quy định bởi Bermuda Monetary Authority.
SAR được quy định bởi Saudi Arabian Monetary Agency.
SAR được quy định bởi Saudi Arabian Monetary Agency.
SAR được quy định bởi Saudi Arabian Monetary Agency.
SAR được quy định bởi Saudi Arabian Monetary Agency.
BTN được quy định bởi Royal Monetary Authority of Bhutan.
Ông cung cấp dịch vụ tình cảm for monetary return.
Monetary policy cần thời gian để THẤM vào kinh tế.
Fiscal, monetary- Tài chính áp dụng cho các vấn đề ngân sách.
Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2009.^“ Monetary Policy Committee”.
India, International Monetary Fund, truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.
India, International Monetary Fund, truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.
Làm thế nào để tách biệt ảnh hưởng của fiscal policy với monetary policy?
A Tract on Monetary Reform( Một tiểu luận về cải cách tiền tệ).