Examples of using Monolithic in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhà sản xuất của: Monolithic Power Systems Inc.
Monolithic Hypervisor là một hệ điều hành máy chủ.
Microkernelized Hypervisor là một kiểu ảo hóa giống như Monolithic Hyperviso.
Biệt thự Monolithic pha trộn với dãy Alps Thụy Sĩ.
Bồn thí nghiệm chống axit chìm với kháng axit monolithic.
Cấu trúc của hệ điều hành dựa trên nhân monolithic và microkernel tương ứng.
Một kiến trúc Monolithic chỉ có ý nghĩa đối với các ứng dụng đơn giản, nhẹ.
Những tính chất giới hạn trên của kiến trúc Monolithic dẫn tới sự phát triển của kiến trúc Microservices.
Những tính chất giới hạn trên của kiến trúc Monolithic dẫn tới sự phát triển của kiến trúc Microservices.
Hình 7: Ứng dụng Monolithic dùng cơ sở dữ liệu tập trung cho tất cả các tính năng của nó.
Ứng dụng monolithic phức tạp
Rộng 105 feet và cao 35 feet, kiến trúc này được xem là nhà vòm Monolithic hiện đại đầu tiên trên thế giới.
Nhìn chung, với hầu hết các kernel hiện nay, chúng ta có thể chia ra làm 3 loại: monolithic, microkernel, và hybrid.
tất cả những tính năng này đều được gói trong một ứng dụng monolithic.
Bây giờ, đã đến lúc thay đổi kiến trúc từ Monolithic sang microservice.
Dưới đây là một biểu đồ so sánh giữa monolithic và microservice.
So sánh kiến trúc Microservices và Monolithic.
So sánh kiến trúc Microservices và Monolithic.
Khác với phần đông quan niệm, Google thực chất có không chỉ 1 thuật toán monolithic đơn lẻ hoạt động,
Do Linux là một nhân monolithic kernel, cần phải có cách để kích hoạt