Examples of using Monty python in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chương trình TV mà lãnh đạo của họ khi lớn lên thích xem: Xiệc Bay Monty Python.
Williams là một fan cuồng nhiệt của Monty Python và sau khi anh qua đời,
Nhưng Monty Python, cho dù họ tuyệt vời đến đâu,
Vào cuối những năm 1960, ông đồng sáng lập Monty Python, đoàn kịch hài chịu trách nhiệm về chương trình phác thảo Monty Python' s Flying Circus và bốn bộ phim Monty Python: And Now for Something Completely Different, Monty Python and the Holy Grail,
Cái Chén Thánh bản đẹp, Monty Python Và Cái Chén Thánh trọn bộ,
Trong đêm khai mạc cho Matthew Bourne, Cô bé Lọ Lem, Matthew Eric Idle, tác giả của Spam Spamotot và người đồng nghiệp Monty Python, tự gọi mình là một fan hâm mộ lớn của tác phẩm của nhà biên đạo múa,
ông đồng sáng lập Monty Python, đoàn kịch hài chịu trách nhiệm về chương trình phác thảo Monty Python' s Flying Circus và bốn bộ phim Monty Python: And Now for Something Completely Different, Monty Python and the Holy Grail,
Xiếc bay của Monty Python.
Xiếc bay của Monty Python.
I just tình yêu Monty Python.
I just tình yêu Monty Python.
I just tình yêu Monty Python.
( Monty Python và chén Thánh, 1975).
Con bé đang nói đến bộ phim của Monty Python.
Trông thật giống 1 cảnh trong phim Monty Python.
Ông là thành viên của nhóm hài kịch Monty Python.
Claudia! Anh Nick thích trượt nước và Monty Python.
Claudia! Anh Nick thích trượt nước và Monty Python.
Ông mô tả BCH như đang ở trong Vùng Monty Python.
Vậy, như Monty Python đã nói,