Examples of using Mormon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày nay, Chứng nhân Giê- hô- va và Mormon được xem như là rất giống với thuyết Arius khi nói về bản chất của Đấng Christ.
Một ví dụ kỳ lạ nhưng thú vị về nhân khẩu học tôn giáo ảnh hưởng đến marketing mà bạn có thể không đoán được là Mormon thực sự rơi vào‘ marketing đa cấp'.
The Mormon và The Wizard of Oz.
the Watchtower Society/ Hội Tháp Canh và Mormon.
Giáo phái Jesus Christ of Latter- day Saints( còn được gọi là Mormon) có dân số ngày càng tăng ở Campuchia.
Ngày 24- 7 năm 1847: Brigham Young và những thành viên đầu tiên của Giáo Hội của Chúa Giêsu Kitô của Latter Day Saints( Mormon) đến Great Salt Lake.
Nhưng ít nhất một học giả Mormon hàng đầu nói
Ngoài việc lãnh đạo nhà thờ Mormon, ông còn thành lập một thành phố,
là một tổ chức phi lợi nhuận 501( c)( 3) Mormon xin lỗi và đáp lại những lời chỉ trích của Giáo hội Các Thánh hữu Ngày sau của Chúa( LDS Church).
cuối cùng đây là nơi thu hút hàng nghìn người di cư Mormon.
The Mormon Proposition cho thấy sự tham gia lịch sử của Giáo hội Mormon trong việc quảng bá và tìm cách thông qua đề xuất tám của California, huy động chiến dịch đang diễn ra của tôn giáo chống lại quyền của người đồng tính.
Sách Mormon nói thêm
Sách Mormon nói rằng người Lamanite
là một trong hàng ngàn người Mormon trong cuộc di cư từ Nauvoo,
Nhà thờ cũng từ bỏ chế độ đa thê, và những người Mormon không thực hiện điều này cuối cùng tách ra
được thành lập vào tháng 4 năm 1860 bởi các người Mormon tin rằng họ vẫn còn ở Lãnh thổ Utah( cuộc đo đạc sau đó cho rằng họ thực sự đã qua biên giới).
Joseph Smith, tác giả Sách Mormon, cũng đã thử làm một vài phép lạ như tiên tri( một
chúng tôi cũng tin rằng Sách Mormon là Lời của Đức Chúa Trời”.
chúng tôi cũng tin rằng Sách Mormon là Lời của Đức Chúa Trời”.
chúng tôi cũng tin rằng Sách Mormon là Lời của Đức Chúa Trời”.