Examples of using Mossad in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là người Mossad nhưng nếu chúng tôi đến giết ông,
Mossad đã tìm cách thuyết phục Simon Wiesenthal gạch tên Skorzeny khỏi danh sách tội phạm chiến tranh nhưng ông này từ chối.
Cũng có thông tin cho hay, tàu có thể bị Mossad- cơ quan tình báo Israel- chặn lại nhằm ngăn việc chuyên chở vũ khí trái phép đến Trung Đông.
Yossi Cohen, người đứng đầu Mossad trong một cuộc họp ủy ban tại quốc hội Israel vào ngày 8/ 12/ 2015.
Meir Dagan, Giám Đốc Mossad cho MI5 biết, Husin đã cộng tác trong
Theo David Kimche, cựu phó giám đốc Mossad," Mục tiêu không chỉ là trả thù
Theo đó vào năm 1973, Mossad cho rằng, họ đã sát hại thành công Ali Hassan Salameh,
Meir Amit, tổng giám đốc Mossad trong những năm 1960 đã đặt ra quy tắc cho nữ tình báo trong tổ chức này mà đến giờ vẫn còn được sử dụng.
Zvi Zamir, người đứng đầu Mossad lúc đó vội vã rời Tel Aviv bay đến“ ngôi nhà an toàn” ở London.
Cha tên Eli David là viện trưởng Mossad cho đến tập" Shabbat Shalom" mùa 10 khi bị giết.
cựu phó giám đốc Mossad," Mục tiêu không chỉ là trả thù
Ông Zvi Zamir, Giám đốc Mossad, đã từ căn nhà an toàn ở London tới Tel Aviv ngay.
Ba ngày sau cuộc khám bệnh ở phòng mạch của bác sĩ, Mossad đã liên lạc với Marwan, khi anh đang tản bộ trong cửa hàng Harrods ở London.
Dù vậy, giám đốc Mossad ở thời điểm diễn ra chiến dịch,
Thông tin cơ quan tình báo Israel Mossad thu thập đã xác nhận nơi ẩn náu của Eichmann vào năm 1960.
cựu phó giám đốc Mossad," Mục tiêu không chỉ là trả thù
Một số chiến dịch của Mossad có quy mô lớn
giám đốc Mossad.
Bằng cấp hoàn hảo cho một đặc vụ, theo cơ quan tình báo nước ngoài Mossad của Israel tuyển dụng cô.
Ông yêu cầu Cơ quan tình báo quân sự( MID) và Mossad cung cấp ảnh nhận diện mục tiêu tiêu diệt.