Examples of using Mountbatten in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
trở thành Louis Mountbatten, Hầu tước Milford Haven thứ nhất,
Lo rằng nếu ông không hành động nhanh chóng thì nước Anh, như Hajari viết, rốt cuộc sẽ là“ trọng tài cho một cuộc nội chiến,” Mountbatten phải sử dụng tính cách lôi cuốn đáng kể của mình để thuyết phục tất cả các bên đồng ý rằng Chia cắt là sự lựa chọn duy nhất còn lại.
ngày 6 tháng 2, song cuộc tập kích này bị Louis Mountbatten hủy bỏ vào ngày 3, nhân vật này là tư lệnh của các lực lượng Đồng Minh tại mặt trận Đông Nam Á.
Mountbatten ra lệnh rằng các hạ tầng hải quân tại Singapore và Penang không phải là mục tiêu do chúng sẽ cần thiết đối với lực lượng Đồng Minh sau khi giải phóng Malaya và Singapore theo như dự kiến trong năm 1945.[ 23][ 25] Sau khi yêu cầu làm rõ lệnh này, Ramsey họp với Mountbatten tại Kandy.
bao gồm Louis Mountbatten, Earl Mountbatten của Miến Điện, Thủ tướng Úc Robert Menzies,
Khách sạn Arenaa Mountbatten.
Chúa Mountbatten, thưa Bệ hạ.
Mountbatten. Họ là ai"?
Gandhi với Chúa và Phu nhân Mountbatten.
Ồ, đó là Chúa Mountbatten.
Đến nhà hoàng gia Mountbatten.
Mountbatten. Họ là ai"?
Nhưng Trung- Chỉ- huy Mountbatten.
Viscount Mountbatten của Miến Điện[ 6].
Martin. Nữ hoàng Elizabeth và Chúa Mountbatten.
Lord Ivar Mountbatten  và vợ cũ Lady Penny Mountbatten chụp vào năm 2000.
Kết hôn với Trung úy Philip Mountbatten.
Đông Nam Á dưới lệnh của Đô đốc Mountbatten.
Gandhi với Chúa và Phu nhân Mountbatten.
Gandhi với Chúa và Phu nhân Mountbatten.