Examples of using Mowgli in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
như việc Mowgli chuyển từ rừng ra sống ở ngôi làng.
ra kế hoạch để tống khứ Akela khỏi bầy sói để không ai còn có thể bảo vệ Mowgli.
như việc Mowgli chuyển từ rừng ra sống ở ngôi làng.
ra kế hoạch để tống khứ Akela khỏi bầy sói để không ai còn có thể bảo vệ Mowgli.
cuốn sách The Jungle Book là cuộc phiêu lưu hoàn toàn mới mẻ về Mowgli( người mới đến Neel Sethi),
đầu tiên đạp lên nền đất rỗng và âm vang, Mowgli đã nghe như tất cả mặt đất rào rào lên tiếng.
Trên đường đi, Mowgli gặp những sinh vật rừng già, không có mối quan tâm tốt nhất của mình, bao gồm Kaa( giọng của Scarlett Johansson), một con trăn có tiếng nói quyến rũ và ngắm nhìn người đàn ông trẻ con, và vua Louie mượt mà giọng nói của Christopher Walken, người cố ép buộc Mowgli từ bỏ bí mật của hoa đỏ khó nắm bắt và chết người: lửa.
Đó là Mowgli.
Đây là Mowgli.
Mowgli Người sói.
Đi nào Mowgli!
Thôi nào Mowgli.
Chạy đi, Mowgli!
Mowgli! Đó là luật.
Mowgli! Đó là luật!
Bạn chơi như Mowgli.
Bạn chơi như Mowgli.
Đằng sau ta, Mowgli.
Mowgli. Mowgli quả là một cái tên thấy gớm.- Mowgli. .
Gói cần bạn, Mowgli.