Examples of using Mozart in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên là Mozart.
Con người luôn coi nhạc sĩ Mozart là thiên tài.
Con người luôn coi nhạc sĩ Mozart là thiên tài.
Mày thích Mozart.
Lời bài hát: Symphony No. 40 Of Mozart.
Internet thường là thành phần rất khác nhau vô tình gán cho Mozart.
Lắng nghe nhạc Mozart.
Thế là mozart.
Cuộc đời Mozart.
Tôi biết ơn Mozart và vì điều đó mà tôi đã dâng tặng cả cuộc đời mình cho âm nhạc.
Khi 15 tuổi, Mutter đã ghi âm đầu tiên của Mozart thứ ba và thứ năm concerti violin von Karajan
Thành phố quê hương của triều đại Holbein, gia đình Mozart và nhà thơ Bertolt Brecht là một trong những thành phố lâu đời nhất và tráng lệ nhất của Bavaria.
Einstein trở nên yêu thích" âm nhạc Mozart, Botstein viết, và học chơi vĩ cầm một cách tự nguyện hơn.
Trong năm Mozart ra đời, ông Leopold đã
Trong gần 30 năm, gia đình Mozart sống tại tầng 3 của ngôi nhà số 9 đường Getreidegasse, ở trung tâm thành phố Salzburg.
Những gì là' Camp' về“ nhiều Mozart” đối với người này hoặc“ những phẩm chất của sự hưng phấn ở Henry James” đối với người khác, đã hành hạ tôi.
Sự yêu thích nhạc Mozart đôi khi dẫn ông đến một buổi opera hoặc một buổi hòa nhạc, đây là những tiêu khiển đẹp nhất trong cuộc đời ông.
Trong chuyến đi này, Mozart đã gặp một số nhạc công
Nếu chúng ta không thể nào viết hay và đẹp như Mozart, ít nhất chúng ta hãy cố gắng viết cẩn thận như ông.
Quê nhà Holbein, gia đình Mozart và nhà thơ Bertolt Brecht là một trong những thành phố lâu đời nhất và tuyệt vời nhất Bavaria.