MUỐN CÓ THÊM in English translation

want more
muốn nhiều hơn
muốn có thêm
muốn nữa
cần thêm
muốn thêm nữa
cần nhiều hơn
bạn muốn nhiều
mong muốn nhiều hơn nữa
đòi thêm
would like more
muốn có thêm
thích thêm
muốn nhiều hơn
would like to have more
muốn có thêm nhiều
need more
cần thêm
cần nhiều
cần nhiều hơn
wish i had more
expect to have more
want to have additional
muốn có thêm
wanted more
muốn nhiều hơn
muốn có thêm
muốn nữa
cần thêm
muốn thêm nữa
cần nhiều hơn
bạn muốn nhiều
mong muốn nhiều hơn nữa
đòi thêm
wants more
muốn nhiều hơn
muốn có thêm
muốn nữa
cần thêm
muốn thêm nữa
cần nhiều hơn
bạn muốn nhiều
mong muốn nhiều hơn nữa
đòi thêm
wanting more
muốn nhiều hơn
muốn có thêm
muốn nữa
cần thêm
muốn thêm nữa
cần nhiều hơn
bạn muốn nhiều
mong muốn nhiều hơn nữa
đòi thêm

Examples of using Muốn có thêm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô cũng muốn có thêm sức mạnh của họ như một đồng minh bằng mọi cách.
She wanted to add their power as an ally by all means.
Thắng muốn có thêm.
You want more wins.
Bạn muốn có thêm chuyển đổi?
You want another transfer?
Toi muốn có thêm lời thoại?
You want more speech?
Nếu ngài muốn có thêm sức mạnh…」.
Now if you want more power….
Muốn có thêm thời gian' tôi'?
Want to have more“me time”?
Daniel Craig muốn có thêm con.
Daniel Craig wants to have more children.
Tôi chỉ muốn có thêm tự do thôi”./.
I just wanted to have more freedom.”.
Tôi không giấu niềm mong muốn có thêm những đứa con khác.
I will not give up hope on wanting more children.
Muốn có thêm fan?
Muốn có thêm tin xấu?
You want more bad news?
Nhưng nếu chúng ta muốn có thêm gà thì sao?
But what if we want to get more chickens?
Muốn có thêm ý tưởng chọn đồ trong trường hợp khẩn cấp?
You still want some more ideas, in case of emergency?
Nếu muốn có thêm ngày nghỉ lễ,
If you want more public holidays,
Tôi muốn có thêm thời gian với bọn trẻ.
I wish we had more time with these kids.
Muốn có thêm hình ảnh.
Want to get more organized.
Khi chúng ta muốn có thêm hoa hồng, chúng ta phải trồng thêm hoa hồng.
When we want to have more roses, we must plant more trees.'.
Tôi muốn có thêm thời gian cho bản thân mình.”.
I want to have more time for myself.”.
Quý vị muốn có thêm sự hiện diện?
Do you want to have more presence?
Chúng tôi muốn có thêm thời gian để khám phá thị trấn ở đó.
We wish we had more time to explore the town.
Results: 483, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English