MUỐN CHUẨN BỊ CHO in English translation

want to prepare for
muốn chuẩn bị cho
wish to prepare for
muốn chuẩn bị cho
wanting to prepare for
muốn chuẩn bị cho
need to prepare for
cần chuẩn bị cho
cần phải chuẩn bị cho
phải chuẩn bị cho
nhu cầu để chuẩn bị cho
muốn chuẩn bị cho
want to be ready for
muốn sẵn sàng cho
muốn chuẩn bị cho

Examples of using Muốn chuẩn bị cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bạn sẽ muốn chuẩn bị cho hầu hết mọi thứ.
all kinds of stuff, and you will want to be prepared for almost anything.
tâm lý học hoặc muốn chuẩn bị cho trường y khoa,
political science, or want to prepare for medical school,
Chúng tôi cũng có thể giúp bạn nếu bạn muốn chuẩn bị cho kỳ thi LPAT( nếu bạn là giáo viên) hoặc có thể là một cuộc phỏng vấn việc làm mới thú vị.
We can also help you if you want to prepare for the LPAT exam(if you're a teacher) or perhaps an exciting new job interview.
Nó phù hợp với những người muốn chuẩn bị cho nghiên cứu tiến sĩ
It is suited to those who wish to prepare for PhD research or for those who want to
tâm lý học hoặc muốn chuẩn bị cho trường y khoa,
political science, psychology, or want to prepare for medical school,
Mức độ này là nhằm vào các ứng cử viên muốn chuẩn bị cho một sự nghiệp trong bộ phận ngân quỹ của một công ty lớn hoặc cho các nhóm tài chính doanh nghiệp của một ngân hàng đầu tư…[-].
This degree is aimed at candidates who wish to prepare for a career in the treasury department of a large company or for the corporate finance team of an investment bank.
Chương trình này được thiết kế dành cho những sinh viên muốn chuẩn bị cho một nghề nghiệp thú vị về An ninh và bảo mật thông tin( bao gồm cả bảo mật mạng và bảo mật web).
This program has been designed for students wanting to prepare for an exciting career in information security(including network and web security) and protection.
Các khóa học luyện thi GMAT tại Malta là dành cho những học viên muốn chuẩn bị cho kỳ thi Graduate Management Admission( GMAT) để được nhập học vào các trường kinh doanh.
GMAT test preparation courses in New York City are for students who want to prepare for the Graduate Management Admission Test(GMAT) to gain admission into business school.
bao gồm cả những người muốn chuẩn bị cho công việc tiến sĩ.
advanced interdisciplinary study of science and religion, including those who wish to prepare for PhD work.
Các khóa học chuẩn bị thi DELF Aix- en- Provence là dành cho những sinh viên muốn chuẩn bị cho Diplôme d' Etudes en Langue Française( DELF) để cải thiện triển vọng nghề nghiệp hoặc có được nhập học vào một trường đại học.
DELF exam preparation courses in Aix-en-Provence are for students who want to prepare for the Diplôme d'Etudes en Langue Française(DELF) to improve job prospects or gain admission into a university.
Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu Triết học là một khóa học kéo dài trong hai năm cho sinh viên có năng lực đã được chứng minh, những người muốn chuẩn bị cho một sự nghiệp học thuật trong triết học.
The Research Master's programme in Philosophy is a two-year course for students of proven ability who wish to prepare for an academic career in philosophy.
Chương trình này được thiết kế cho học sinh tiên tiến cấp người muốn chuẩn bị cho nhập cảnh vào một trường đại học của Mỹ, để theo đuổi một sự nghiệp học tập, hoặc chỉ đơ…[+].
This program is designed for advanced-level students who want to prepare for entry to an American university, to pursue an academic career, or simply to improve their gen…[+].
Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu Triết học là một khóa học kéo dài trong hai năm cho sinh viên có năng lực đã được chứng minh, những người muốn chuẩn bị cho một sự nghiệp học thuật trong triết học.
The English-taught Research Master's programme in Philosophy is a two-year course that is meant for students of proven ability who wish to prepare for an academic career in philosophy.
Chương trình này được thiết kế cho học sinh tiên tiến cấp người muốn chuẩn bị cho nhập cảnh vào một trường đại học của Mỹ, để theo đuổi một sự nghiệp học tập, hoặc chỉ đơ…[+].
This program is designed for advanced-level students who want to prepare for entry to an American university, to pursue an academic career, or simply to improve their general…+.
còn có các chuyên gia CNTT muốn chuẩn bị cho kỳ thi 70- 742.
related technologies, in addition to IT professionals who want to prepare for the 70-742 exam.
Khái niệm Bảo đảm Tuyển sinh Chuyển tiếp là một công cụ tuyển sinh tuyệt vời cho chúng tôi bởi vì học sinh và phụ huynh muốn chuẩn bị cho việc lập kế hoạch và thành công lâu dài.
The Guaranteed Transfer Admissions concept is a great recruitment tool for us because students and parents want to prepare for long term planning and success.
Nó được sử dụng bởi những người muốn học tiếng Nhật hơn nữa song song với các khóa học ngắn hạn chung cho các khóa học chuyên sâu ngắn hạn, và những người muốn chuẩn bị cho kỳ thi.
It is used by those who want to study Japanese further in parallel with the general short-term courses for short-term intensive courses, and those who want to prepare for the examination.
Nếu bạn đang tìm kiếm để thúc đẩy sự nghiệp chuyên nghiệp của bạn bằng cách đạt được chuyên môn trong một lĩnh vực kinh doanh mà bạn đam mê, hoặc muốn chuẩn bị cho một tiến sĩ
If you're looking to accelerate your professional career by gaining expertise in an area of business you're passionate about, or want to prepare for a PhD or research career,
hoặc chỉ muốn chuẩn bị cho tương lai, có thể hữu ích để bắt đầu thêm một số chất dinh dưỡng nói trên vào chế độ ăn uống của bạn.
or just want to be prepared for the future, it may be helpful to start adding some of the aforementioned nutrients to your diet.
Bây giờ, nếu giai cấp thống trị muốn chuẩn bị cho một thảm họa toàn cầu
Now, if the elite wanted to both prepare for a worldwide catastrophe while at the same time prevent the public from panicking,
Results: 57, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English