Examples of using Muốn từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy cho chúng tôi những gì bạn muốn từ kỳ nghỉ của bạn.
Phải biết rõ những gì bạn muốn từ sếp.
Không, rõ ràng tất cả cái anh ta muốn từ bạn là sex.
Đó là những gì trẻ muốn từ bạn.
Họ biết cách làm thế nào để đạt được những thứ mình muốn từ người cung cấp.
Ngài cho ngươi biết điều Ngài muốn từ ngươi.
Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì mình muốn từ cuộc sống.
Tôi không biết những gì bạn có thể muốn từ một khách sạn.
Cô ấy không có được điều mình muốn từ tôi.
Tôi đã có cái tôi muốn từ Will.
Đó không phải điều tôi muốn từ câu chuyện này.
Cô ấy không có được điều mình muốn từ tôi.
Anh có thứ anh muốn từ bọn tôi rồi!
Đó là thứ duy nhất chúng tôi muốn từ họ.
Có gì đó sơ muốn từ tôi?
Khách hàng chỉ cần chọn khoai lang nướng mà họ muốn từ hộp trắng
Bạn sẽ tải về nhạc mà bạn muốn từ các tập tin trong máy tính của người khác.
Kéo và thả bất kỳ tập tin bạn muốn từ các máy tính từ xa cho một trong khi bạn đang sử dụng.
Bạn sẽ tải về nhạc mà bạn muốn từ các tập tin trong máy tính của người khác.
Những gì bạn muốn từ một mối quan hệ lúc đầu có thể rất khác so với những gì bạn và đối tác của bạn muốn một vài tháng hoặc vài năm sau.