Examples of using Mukhtar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
với mỗi cộng đồng có mukhtar(" trưởng làng").[ 2].
Tuy nhiên, Trưởng Bộ phận về BRI của HSBC tại châu Á- Thái Bình Dương Mukhtar Hussain mới đây cho biết giai đoạn mới của BRI sẽ“ cởi mở,
nhà vô địch Azerbaijan ba lần ở môn chạy việt dã,[ 1] và Mukhtar Qasimli, nhà vô địch của Azerbaijan ở môn thể hình.[
1] Khi mukhtar của Deir al- Asafir qua đời năm 1975,
Trong sự nghiệp của mình, Mukhtar là người đầu tiên:
Đi nào. VĂN PHÒNG MUKHTAR.
Chào đón Mukhtar.
Được, Mukhtar.
Mukhtar, ngon thật.
Xin chào, Mukhtar.
Cảm ơn, Mukhtar.
Suy nghĩ đi, Mukhtar.
Mukhtar không chạy trốn.
Chào đón Mukhtar.
Tránh xa nhà Mukhtar ra.
Trung tướng Naveed Mukhtar.
Nhưng Mukhtar không thể lấy.
Ông ấy là Omar Mukhtar.
Không cần đâu Mukhtar.
Cảm ơn, bà Mukhtar.