Examples of using Muppet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
mời Walter cùng để anh có thể tham quan các Studios Muppet.
mời Walter cùng để anh có thể tham quan các Studios Muppet.
mời Walter cùng để anh có thể tham quan các Studios Muppet.
cách phát âm đặc biệt của từng từ" xuất hiện một cách hữu cơ" khi ông đưa Muppet ra đường vào năm 1970.
Suy nghĩ rằng họ đang trở thành một gánh nặng cho Kermit khi anh ta giúp đỡ họ, những người còn lại của Muppet đồng ý phát triển cho những nghề mới,
Khi 3 người hâm mộ Muppet học Tex Richman muốn khoan theo nhà hát Muppet dầu, Gary, Mary và Walter đặt ra để tìm Muppets đã được tách ra trong nhiều năm để họ có thể đưa vào chương trình mới nhất và tiết kiệm nhà hát Muppet.
ông không phải là một Muppet và ông từ chối hàm ý rằng anh ta từng là.
Khi 3 người hâm mộ Muppet học Tex Richman muốn khoan theo nhà hát Muppet dầu, Gary, Mary và Walter đặt ra để tìm Muppets đã được tách ra trong nhiều năm để họ có thể đưa vào chương trình mới nhất và tiết kiệm nhà hát Muppet.
Chương trình muppet live action.
Chúng đâu phải quần Muppet.
Lời bài hát: Man Or Muppet.
Ôi, Muppet nhỏ của ta!
Muppet đầu tiên chúng tôi có ở đây.
Cứ như ôm một* Muppet ý. Ôi.
Tất nhiên. Chuyện Muppet của anh hài mà.
Sao cô lại mặc cái quần Muppet này vậy?
Hãy đến và nhìn thấy tôi đập vỡ muppet này.'.
Vậy là cô quyết đinh đến với bộ Muppet đen?
Hãy nhớ rằng họ đã có Tôi. diễn live muppet?
Họ đã trở thành người hâm mộ Muppet khi họ xem The Muppet Show trong tuổi trẻ của họ.