Examples of using Murder in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Viola Davis- vai Annalise Keating trong How to Get Away from Murder.
Vì tôn trọng họ, tôi quyết định không xuất bản cuốn The Murder of Stephen King nữa".
Sau khi“ Diagnosis: Murder” đã kết thúc, Barry xuất hiện trong bộ phim truyền hình“ Murder 101” cùng với cha của ông.
1 CD mang tên" Life on the Murder Scence" được phát hành.
đến một đàn quạ( a murder of crows).
Tháng 8 năm ngoái, chủ tịch hãng Fox đã từ chối cho Angelina tham gia phim" Murder on the Orient Express" sau nhiều tháng thương lượng.
s Love and Death: The Murder of Kurt Cobain.
Ngày 21 tháng 3 năm 2006, một bộ gồm 2 DVD và 1 CD mang tên" Life on the Murder Scence" được phát hành.
The Murder of Roger Ackroyd….
Nữ diễn viên xuất sắc- Phim truyền hình chính kịch: Viola Davis- vai Annalise Keating trong How to Get Away from Murder.
2004' s Love and Death: The Murder of Kurt Cobain.
Cuốn sách mang tên” Những nghi ngờ của ngài Whicher: hay Vụ giết người ở ngôi nhà Road Hill”, The Suspicions of Mr Whicher: or The Murder at Road Hill.
Người v. OJ Simpson," FX của 10- giờ dramatization của cầu thủ bóng đá 1995 đôi murder phiên tòa và sensational acquittal giành được chín Emmys, bao gồm cả cho loạt truyện
Dial M for Murder( 1954) với Ray Milland,
phi công phim truyền hình cho Kojak mang tên The Marcus- Nelson Murder.
Dial M for Murder( 1954) với Ray Milland,
Ông ta bị buộc tội cũng được cung cấp một thời cơ để trực tiếp Twentieth Century Fox lấy về cổ điển Agatha Christie Murder trên Orient Express phim, do đó sẽ là một cuộc xung đột, ông nên chọn sau này.
Love Is News[ 47] 1946 Lux Radio Theatre Killer Kates[ 47] 1951 Suspense Murder in G- Flat[ 46] 1954 Suspense The Face Is Familiar[ 47].
được đề cử năm giải Oscar trong gần bốn thập kỷ- cho Tom Jones( 1963), Murder on the Orient Express( 1974),
Three' s Company, Murder She Wrote cũng