MUSK in English translation

musk
xạ
musks
xạ

Examples of using Musk in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những bình luận của Unsworth đã khiến Musk không hài lòng.
Unsworth's comments did not sit well with Musk.
Đó là việc họ làm”, Musk viết.
That is what we do," Blethen wrote.
Unsworth cho biết ông sẽ cân nhắc việc đệ đơn kiện Musk vì tội phỉ báng.
Unsworth said he was considering legal action for defamation against Musk.
Câu trả lời là không", Musk nói.
The answer is, no,” Mouw said.
Mà hình như giai thích mùi có musk.
But you do have to like the odor of Musk.
Trên tàu là một chiếc roadster Tesla màu đỏ thuộc về chính Musk.
On board was a red Tesla roadster that belonged to Musk himself.
Khi bán PayPal cho eBay, Musk thu về 165 triệu USD.
When Paypal was sold to Ebay, Elon Musk received US$ 165 million.
Nhưng trong tâm trí của mình, Musk không phải doanh nhân.
By his own admission, Moog was no businessman.
Sau một thời gian, bạn sẽ thực sự chán ngấy chúng”, Musk nói.
After a while, you get tired of it,” Schramm said.
Tự động hóa quá mức ở Tesla là một sai lầm”, Musk.
Excessive automation at Tesla was a mistake, says Elon Musk.
vào ngày thứ bảy Musk nghỉ ngơi.”- Phil Thompson.
on the seventh day the musk rested.”- Phil Thompson.
Kế tiếp Elon Musk giải thích lý do vì sao mua lại Tesla là“ con đường tốt nhất”.
Next post Elon Musks explains why taking Tesla private is‘the best path forward'.
Musk nói cuốn sách này đã dạy anh rằng“
Musks key takeaway from the book-"If you can properly phrase the question,
Dù là công nghệ, giải trí hay thực phẩm, những người mang họ Musk đều tự xây dựng được tên tuổi trong suốt hàng trăm năm.
Whether in tech, entertainment or food, the Musks have made a name for themselves for over a hundred years.
Elon Musk:" Hai năm nữa chiếc Tesla sẽ tự đi từ New York đến LA để đón bạn".
ELON MUSK: In 2 years your Tesla will be able to drive from New York to LA and find you”.
Musk trở thành nhà triệu phú lúc gần ba mươi tuổi khi anh bán công ty mìngh sáng lập tên Zip2 cho một phân xưởng của công ty Compad Computers.
Elon Musk became Millionaire at the age of 20s when he sold its start-up company zip2 to the division of a Compaq Computers.
Musk sau đó đã gặp Hội đồng một lần nữa để nói về các cuộc thảo luận mà ông đã thực hiện về vấn đề tài trợ cho việc tư nhân hóa.
Musk said he later met with them again to talk about the discussions he'd had about financing a go-private deal.
Quỹ Musk cũng điều hành một môi trường sao Hỏa mô phỏng cho phép du khách trải nghiệm xem cuộc sống trên sao Hỏa sẽ thực sự diễn ra như thế nào.
The Musk Foundation also runs a simulated Mars environment that allows visitors to experience what life on Mars might be like.
Bất chấp lập trường chống lại Facebook mà Musk đang thực hiện, SpaceX và Tesla vẫn còn hoạt động trên Instagram, mạng xã hội thuộc sở hữu của Facebook.
Despite the stance taken by Musk, SpaceX and Tesla are still alive on Instagram, which is owned by Facebook.
Musk tuyên bố đây là chiếc xe đầu tiên có bộ lọc HEPA với mức độ sạch sẽ trong cabin tương đương với phòng phẫu thuật của bệnh viện.
Tesla claims the first true HEPA filter in a car, with medical grade cabin air cleanliness comparable to that of a hospital operating room.
Results: 6240, Time: 0.0214

Top dictionary queries

Vietnamese - English