Examples of using Muster in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
điều kiện tại Kennedy qua Muster.
Killian Muster; ảnh Dribbble bởi Trent Walton; Simon Collison.
Tùy chọn này chỉ khả dụng khi toán tử ở Muster hoặc Verification chế độ.
Hoạt động xác minh và Muster sẽ được gửi đến người đọc cụ thể mà họ được quét tại.
Thiem gần đây đã chọn Muster làm đội trưởng của Áo tại Cup ATP mới ở Úc vào tháng 1.
Tùy chọn này chỉ khả dụng khi toán tử ở trong Entry/ Exit, Muster or Xác minh chế độ.
Hướng dẫn sử dụng Muster Point: Chọn điểm tập trung nếu nhân viên tập hợp thủ công từ máy chủ.
Nền tảng Muster* chế độ xem tab hiển thị tất cả hoạt động tập hợp và được chia thành ba phần.
Quá khứ Muster Hiển thị hoạt động tập hợp trong quá khứ bao gồm các nhân viên được quét và thiếu.
Bật tính năng Muster: Bật chức năng Muster trên thiết bị cầm tay.
Tháng 5 này, đến Kununurra để tham gia Ord Valley Muster, một lễ hội sôi động kéo dài 2 tuần ở vùng Đông Kimberley.
Nguồn gốc của cái tên này là một câu trích dẫn khó hiểu từ tác phẩm của James Joyce:" Three quarks for Muster Mark!".
Muster tất cả các bạn đã có
Muster thậm chí phải thừa nhận rằng nhu cầu mua iPhone 5S những ngày đầu còn cao hơn so với iPhone 5 vào năm ngoái.
Nguồn gốc của cái tên này là một câu trích dẫn khó hiểu từ tác phẩm của James Joyce:" Three quarks for Muster Mark!".
Thiem trở thành tay vợt người Áo đầu tiên giành được một danh hiệu Super 9/ Masters 1000 kể từ sau Thomas Muster ở Miami Open 1997.
Thiem trở thành tay vợt người Áo đầu tiên giành được một danh hiệu Super 9/ Masters 1000 kể từ sau Thomas Muster ở Miami Open 1997.
tôi bắt gặp từ“ quark” trong cụm từ“ Ba quark cho Muster Mark”.
Trong thời thuộc địa trước Cách mạng Mỹ, bánh" Muster" được nướng rất nhiều cho nam giới được quân đội Anh triệu tập huấn luyện quân sự.
tôi bắt gặp từ“ quark” trong câu“ Three quarks for Muster Mark”.