Examples of using Mutable in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi nào nên dùng mutable.
Set có thể là mutable hoặc immutable.
Sự khác nhau giữa mutable và immutable.
Nhưng tuple là immutable còn list là mutable.
Nhưng tuple là immutable còn list là mutable.
Nhưng tuple là immutable còn list là mutable.
Nhưng tuple là immutable còn list là mutable.
Nhưng tuple là immutable còn list là mutable.
Các đối tượng trong Python có thể là Mutable hoặc Immutable.
Scala map có 2 kiểu là mutable và immutable.
Scala map có 2 kiểu là mutable và immutable.
Các đối tượng trong Python có thể là Mutable hoặc Immutable.
Bạn cần phân biệt rõ biến mutable và immutable trong Python.
Các kiểu dữ liệu nguyên thủy là immutable còn các object là mutable.
Các lớp StringBuffer và StringBuilder được sử dụng để tạo các chuỗi dạng mutable.
Các đối tượng trong python được phân chia thành hai loại: mutable và immutable.
collection. mutable. Map.
sử dụng class scala. collection. mutable. Map.
Nếu bạn đánh dấu một lớp là mutable=“ false”, lớp đó sẽ được coi là một lớp bất biến.
register và mutable.