Examples of using Nó xuất hiện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay từ năm 1960, nó xuất hiện trên báo với tổng thống Kennedy.
Nó xuất hiện và biến mất rất nhanh.
Nhất là khi nó xuất hiện trên mặt.
Nó xuất hiện chủ yếu ở….
Nếu nó xuất hiện trên thẻ của họ, họ đánh dấu nó. .
Nó sẽ xuất hiện ở bên trái.
Nhưng sau khi nó xuất hiện trên một chương trình của Hàn Quốc.
Nó xuất hiện trong một tạp chí dành cho phu nữ.
Như| Nó xuất hiện như thể} một.
Nó xuất hiện mỗi mùa.
Nó sẽ xuất hiện trên khung điều hướng ở phía trái màn hình.[ 3].
Nó xuất hiện vào năm 2016 và có nhiều tính năng.
Vì vậy, khi nó xuất hiện, hãy tóm lấy ngay.
Trong Khải 13- 14 nó xuất hiện trong hình thức của hoàng đế La Mã.
Nó xuất hiện rồi biến mất,
Nhất là khi nó xuất hiện ở mặt.
Nó xuất hiện khi con người có cảm xúc mãnh.
Nó xuất hiện và biến mất rất nhanh.
Từ ngày nó xuất hiện.
Nó xuất hiện trong album.