NÚP SAU in English translation

hide behind
ẩn đằng sau
trốn đằng sau
núp sau
nấp đằng sau
giấu đằng sau
ẩn giấu phía sau
ẩn núp sau
ẩn nấp sau
ẩn nấp đằng sau
trốn tránh đằng sau
hiding behind
ẩn đằng sau
trốn đằng sau
núp sau
nấp đằng sau
giấu đằng sau
ẩn giấu phía sau
ẩn núp sau
ẩn nấp sau
ẩn nấp đằng sau
trốn tránh đằng sau
get behind
đứng sau
nhận được đằng sau
ra sau
ra phía sau
ra đằng sau
núp sau
nhận được phía sau
đi đằng sau
lùi sau
hid behind
ẩn đằng sau
trốn đằng sau
núp sau
nấp đằng sau
giấu đằng sau
ẩn giấu phía sau
ẩn núp sau
ẩn nấp sau
ẩn nấp đằng sau
trốn tránh đằng sau
hides behind
ẩn đằng sau
trốn đằng sau
núp sau
nấp đằng sau
giấu đằng sau
ẩn giấu phía sau
ẩn núp sau
ẩn nấp sau
ẩn nấp đằng sau
trốn tránh đằng sau
lurked behind
ẩn nấp đằng sau
stay behind
ở lại phía sau
đứng sau
ở phía sau
ở sau
nấp sau
ở lại đằng sau
đi sau
ở yên đằng sau
lại sau lưng
nằm sau

Examples of using Núp sau in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn là con quỷ núp sau cây thánh giá!
He's Satan hiding behind the cross!
Và cậu ta không thể núp sau Tony mãi được.
And he can't hide behind Tony forever.
Những lời dũng cảm từ một cậu bé núp sau tường thành.
Such brave words from a boy hiding behind a wall.
Cô vội vàng bỏ chạy và núp sau một thân cây.
You run away and hide behind a tree.
Nhưng, nếu bạn đang thực sự sợ hãi, núp sau người thân của mình.
But, if you're really scared, hide behind your mom.
Họ núp sau xe và bắn nhau với ai đó trong ngôi nhà.
They crouched behind cars and exchanged fire with someone inside the house.
Tôi núp sau một cái ghế.
I'm hiding behind a chair.
Mặc dù mặt trời núp sau mây nhưng trời không mưa.
The sun is hidden behind the clouds but there is no rain.
Chúng ta núp sau cái bóng của số lượng.
We tend to hide behind the shield of numbers.
Mặc dù mặt trời núp sau mây nhưng trời không mưa.
The sun was hiding behind the clouds but it didn't rain.
Hắn đã núp sau khẩu súng của anh đủ lâu rồi.
He's been hiding behind your gun long enough.
Núp sau cái chết của con tôi mà ngăn cản một cuộc điều.
Don't hide behind my son's death to prevent an investigation.
Con không biếttai họađang núp sau tham vọng mù lòa của con.
You are unaware of the concealed disaster behind your blind ambition.
Hãy núp sau tôi!
Stay behind me!
Cái tường mà mày núp sau. Mày nên biết.
Was actually part of a school. You should know: that wall you are hiding behind.
Anh ấy không cần núp sau đám trung gian.
He doesn't need to hide behind middlemen.
Cái tường mà mày núp sau. Mày nên biết.
You should know, that wall you're hiding behind… was actually part of a school.
Teddy Walker, núp sau máy pha soda.
Teddy Walker, behind the soda machine.
Mẹ núp sau những câu thần chú như một kẻ hèn nhát.
You hide behind your spells like a coward.
Tôi muốn chúng ta không núp sau những quy định đó nữa.
I want us not to hide behind them.
Results: 114, Time: 0.0622

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English