Examples of using Nếu một người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Nếu một người nổi giận,
Chúa nói,“ nếu một người chẳng sinh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.”.
Nếu một người không tìm thấy hạnh phúc ở chỗ này, anh ta sẽ tìm hạnh phúc ở chỗ khác.
Chúa cho ông thấy địa vị hiện tại của ông và nói:“ Nếu một người chẳng sanh lại
Nếu một người biết mình sẽ chết sớm
ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.
Nếu một người biết mình sẽ chết sớm
Ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sinh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời” Giăng 3.
Nếu một người muốn thử nó chỉ cho sự hồi hộp của nó,
ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.”.
Nếu một người tham dự mạng lưới này,
Ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại,
Nếu một người bỏ hút thuốc,
ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời".
Nếu một người tham gia mạng lưới này,
Ðức Chúa Jêsus cất tiếng đáp rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại,
Chúng tôi biết rằng nếu một người có thể vượt lên trên những đau khổ thì những người khác cũng có thể làm được”….
Nếu một người có tài năng
Nếu một người cười quá nhiều,
Nếu một người nhìn vào Harold lúc này,