NẾU MỘT NGƯỜI in English translation

if a person
nếu một người
nếu ai đó
nếu con người
nếu một cá nhân
khi người
if one
nếu một
nếu người ta
nếu ai
nếu 1
khi một người
if someone
nếu ai đó
nếu có người
nếu có ai
nếu người
khi ai đó
xem ai đó
khi một người
when someone
khi ai đó
khi có người
khi một người
nếu ai đó
khi người khác
khi có một ai đó
unless one
trừ khi một
nếu một
nếu người ta
trừ phi một
trừ nếu một người

Examples of using Nếu một người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Nếu một người nổi giận,
When someone gets angry,
Chúa nói,“ nếu một người chẳng sinh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.”.
Jesus says,"Unless one is born again he cannot see the kingdom of God.".
Nếu một người không tìm thấy hạnh phúc ở chỗ này, anh ta sẽ tìm hạnh phúc ở chỗ khác.
When someone is unhappy in a situation they look for that happiness somewhere else.
Chúa cho ông thấy địa vị hiện tại của ông và nói:“ Nếu một người chẳng sanh lại
Jesus answered and said to Him,“Amen, amen I say to you, unless one is born again, he is not
Nếu một người biết mình sẽ chết sớm
When someone knows he is going to die soon,
ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.
I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.”.
Nếu một người biết mình sẽ chết sớm
When someone knows that he is going to die soon,
Ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sinh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời” Giăng 3.
truly, I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.".
Nếu một người muốn thử nó chỉ cho sự hồi hộp của nó,
When someone wishes to give it a try just for the excitement of this,
ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.”.
I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.”.
Nếu một người tham dự mạng lưới này,
When someone joins this network, they get the
Ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại,
I tell you, unless one is born anew,
Nếu một người bỏ hút thuốc,
When someone quits smoking cigarettes,
ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời".
I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.".
Nếu một người tham gia mạng lưới này,
When someone enters this network, he will get
Ðức Chúa Jêsus cất tiếng đáp rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại,
Jesus answered him,"Most certainly, I tell you, unless one is born anew,
Chúng tôi biết rằng nếu một người có thể vượt lên trên những đau khổ thì những người khác cũng có thể làm được”….
We knew that if one man could rise above the misery then others could as well.
Nếu một người có tài năng
When a person has all the talents
Nếu một người cười quá nhiều,
When a person laughs too much,
Nếu một người nhìn vào Harold lúc này,
If another person looked at Harold right now,
Results: 3142, Time: 0.0756

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English