NỮ HOÀNG MARY in English translation

queen mary
nữ hoàng mary
hoàng hậu mary
vương hậu mary
nữ hoàng maria
nữ vương mary
QMUL

Examples of using Nữ hoàng mary in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó giải thích tất cả mọi thứ rõ ràng và đầy đủ chi tiết, mà không phải là một cuốn sách có kích thước của Nữ hoàng Mary.
It explains everything clearly and in enough detail, without being a book the size of the Queen Mary.
Tệ hơn nữa, chính Katherine nằng nặc đòi phải cho Jen Pringle đóng vai nữ hoàng Mary xứ Scotland.
Worse still, it was Katherine who had insisted on having Jen Pringle take the part of Mary Queen of Scots.
Tại đây có rất nhiều những vườn hồng của nữ hoàng Mary ở công viên Regent.
View the beautiful array of roses at Queen Mary's Garden in Regents Park.
Chiếc ghim cài hình chiếc nơ kim cương cùng hạt ngọc trai hình giọt nước ban đầu được trao cho Nữ hoàng Mary vào ngày cưới của bà.
The accompanying brooch, a bow of diamonds with a pearl drop, was given to Queen Mary on her wedding day.
Điển hình cho những sự cố như vậy là vụ xử tử nữ hoàng Mary của xứ Scotland vào năm 1587.
These plots eventually led to the execution of Mary Queen of Scots in 1587.
Em rất muốn tham gia vở kịch… trở thành nữ hoàng Mary,” cô gái nức nở.
I did so want to be in the play… to be Queen Mary,” she sobbed.
Cuộc gặp gỡ“ tình cờ” này diễn ra tại một nơi có thật: một khung cảnh lãng mạn trong Khu vườn của Nữ hoàng Mary tại Công viên Regent.
This“chance” encounter takes place in a real place: the romantic setting of the Queen Mary's Garden in Regent's Park.
Một phần của món đồ trang sức được làm cho Nữ hoàng Mary, bà của Nữ hoàng Elizabeth vào năm 1919
The piece of jewelry was made for Queen Mary, the grandmother of Queen Elizabeth, in 1919 and can be worn as a necklace
Hai người tiền nhiệm của bà là Vua Edward VI và Nữ hoàng Mary I, những người gần như là anh chị em của bà vì họ cũng là những người con của vua Henry VIII.
Her two predecessors were King Edward VI and Queen Mary I, who were her half-siblings as they were also the children of King Henry VIII.
Một số báo cáo chỉ ra rằng trong Nữ hoàng Mary I người ngoài cuộc trị vì của đã lên tiếng ủng hộ họ: trong khi những người bị kết án quá cảnh đôi khi phải chịu trực tiếp dưới bàn tay của đám đông.
Some reports indicate that during Queen Mary I's reign bystanders were vocal in their support: while in transit convicts sometimes suffered directly at the hands of the crowd.
Trong khi Nữ hoàng Mary còn sống,
The essential strength of British monarchy. proving that character is, as it will remain, While Queen Mary lived, seemed to live on with her,
Khuôn viên Mile End là lịch sử quê hương của nữ hoàng Mary College, mà bắt đầu cuộc sống trong 1887
The Mile End campus is historically the home of Queen Mary College, which began life in 1887 as the People's Palace, a philanthropic centre
Nữ hoàng Mary I của nước Anh( còn gọi
Roman Catholic Queen Mary I of England(aka“bloody Mary”)
Khi Meghan Markle bước đi trong đám cưới hoàng gia, cô được trang trí bằng mộtvương miện kim cương của Nữ hoàng Elizabeth cho mượn được làm vào năm 1932 cho Nữ hoàng Mary, mẹ của Elizabeth.
When Meghan Markle walked down the aisle for the royal wedding, she was adorned with a diamond tiara lent to her by Queen Elizabeth, having been made in 1932 for Queen Mary, Elizabeth's mother.
Nói với tôi rằng không được làm gì, không được nói gì, là công việc khó nhất của tất cả. Tôi cũng bằng tuổi bạn khi bà cố của bạn, Nữ hoàng Mary.
Told me that to do nothing, to say nothing, is the hardest job of all. I was a similar age to you when your great-grandmother, Queen Mary.
tôi không còn là Nữ hoàng nữa, tôi chỉ đơn giản là Nữ hoàng Mary.
since he died, I am no longer the queen, I am simply Queen Mary.
Nói với tôi rằng không được làm gì, không được nói gì, là công việc khó nhất của tất cả. Tôi cũng bằng tuổi bạn khi bà cố của bạn, Nữ hoàng Mary.
I was a similar age to you when your great-grandmother, Queen Mary, told me that to do nothing, to say nothing, is the hardest job of all.
Bà cũng đóng vai nữ hoàng Elizabeth trong một phim về cuộc đời của nữ hoàng Mary I của Scotland và được công nhận là nữ diễn viên hàng đầu của Anh.
She also portrayed Queen Elizabeth in a film about the life of Mary, Queen of Scots and she has been recognised as one of Britain's leading actresses.
thay vì người có huyết thống gần Elizabeth nhất, Nữ hoàng Mary của Scotland.
in which case he preferred Lady Elizabeth, under his tutelage, to succeed rather than her next-closest relative, Mary, Queen of Scots.
có từ năm 1573, dùng để giam giữ nữ hoàng Mary của Scotland theo lệnh của nữ hoàng Elizabeth I.
which was originally part of a four-story tower that imprisoned Mary Queen of Scots on the orders of Queen Elizabeth I.
Results: 165, Time: 0.0306

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English