Examples of using Nadal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế trận của ván thứ hai vẫn hoàn toàn thuộc về Nadal.
Đây là trận chung kết Grand Slam thứ 23 trong sự nghiệp của Nadal.
Del potro giận dữ và thất vọng khi để thua Nadal.
Khi Nadal 14 tuổi, Liên đoàn quần vợt Tây Ban Nha( STF)
Suốt cả năm, Nadal phải chơi với những tay vợt lớn, trong khi cậu ấy vẫn còn là một cậu bé.
Với những gì mà Federer và Nadal đang thể hiện ở độ tuổi hiện tại,
Cậu ấy vừa đánh bại Nadal và tôi nghĩ họ đã kết thúc trận đấu ấy vào tận giữa đêm.
Có thể họ không chiếm thế thống trị như Nadal, nhưng chắc chắn là họ đủ giỏi khi đăng quang trên mặt sân này.
Chúng tôi đã nói về điều đó ở Melbourne cũng như nói về sự háo hức khi cậu ấy( Nadal) và tôi sẽ lại chung một đội.
đều thua Nadal.
Nadal đang hướng tới Roland Garros,
Querrey mất sáu game giao bóng trong trận gặp Nadal, nhiều gấp sáu lần số game giao anh mất ở bốn vòng trước đó.
Anh thắng 27- 25 trong tất cả các lần gặp Nadal, 23- 22 so với Federer
Như vậy, Nadal sẽ bước vào US Open sau khi tham dự đúng 1 giải khởi động là Rogers Cup.
Nadal là người cầm cờ cho đoàn Tây Ban Nha tại Olympic Rio năm nay.
Thế giới thứ hai kết thúc chuỗi 5 trận thua liên tiếp của Nadal tại Basel năm ngoái, trước khi giành chiến thắng Australian Open vào tháng giêng.
Nadal sẽ gặp Sam Querrey,
Ở 5 giải đấu đất nện trong 4 mùa giải vừa qua, Nadal chỉ thua vỏn vẹn 12 lần trong 424 game giao bóng lúc đang dẫn 30- 0.
Tôi đã gặp Nadal nhiều lần,
Tuy nhiên, để tiến đến trận đấu này, Nadal sẽ trải qua hành trình khó khăn hơn rất nhiều so với Federer.