Examples of using Nadia murad in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bài phát biểu của Nadia Murad tại Liên Hợp Quốc.
Nadia Murad bị bắt ở Iraq năm 2014.
Nadia Murad là một nạn nhân của tội ác chiến tranh.
Nadia Murad là một người dân tộc thiểu số Yazidi tại Iraq.
Sau ba tháng sống trong nỗi kinh hoàng, Nadia Murad đã trốn thoát.
Nadia Murad phát biểu sau khi nhận giải thưởng nhân quyền Sakharov năm 2016.
Nadia Murad bị bắt cùng với các chị em gái của mình.
Nadia Murad phát biểu tại trụ sở Liên hợp quốc ngày 9/ 3/ 2017.
Nadia Murad phát biểu tại trụ sở Liên hợp quốc ngày 9/ 3/ 2017.
Một số hình ảnh về Nadia Murad Basee Taha khi kể chuyện đời mình tại Liên Hợp Quốc.
Trong khi bị giam giữ của IS, Nadia Murad đã nhiều lần bị cưỡng hiếp và lạm dụng khác.
Nadia Murad là nhân chứng kể về những vụ lạm dụng gây ra cho chính mình và những người khác.
Trong khi bị giam giữ của IS, Nadia Murad đã nhiều lần bị cưỡng hiếp và lạm dụng khác.
Trong khi bị giam giữ của IS, Nadia Murad đã nhiều lần bị cưỡng hiếp và lạm dụng khác.
Nadia Murad là nhân chứng cho biết về những hành vi lạm dụng gây ra cho chính mình và những người khác.
Nadia Murad là nhân chứng tố cáo những hành vi lạm dụng mà chính cô và những người khác là nạn nhân.
Image caption Hai nhà hoạt động từng đoạt giải Nobel Hòa Bình, Nadia Murad và Denis Mukwege, ủng hộ nghị quyết của LHQ.
Hiện nay, với tinh thần can đảm và hành động mạnh mẽ của mình, Nadia Murad đang cố gắng đưa ISIS ra công lý.
Nadia Murad là nhân chứng thuật lại những hành vi ngược đãi đối với cô và nhiều người khác”, bà Reiss- Andersen nhấn mạnh.
Nadia Murad, 21 tuổi, hiện trú tại Đức và tham gia một chiến dịch nâng cao nhận thức về số phận dân tộc Yazidi tại Iraq.