Examples of using Naltrexone in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Naltrexone phải được dùng thận trọng.
Chúng tôi tiêm naltrexone chống lại.
Naltrexone phải được dùng thận trọng.
Liều lượng thấp Naltrexone lại truy cập.
Các ví dụ là Naltrexone và naloxone.
Các ví dụ là Naltrexone và naloxone.
Chất đối kháng có tên là Naltrexone.
Vivitrol, Naltrexone và Naltrexone FV;
Naltrexone uống có lợi cho một số bệnh nhân.
Naltrexone có thể làm giảm ham muốn uống rượu.
Naltrexone có tác dụng phụ ở một số người.
Hai dược phẩm còn lại là methadone và naltrexone.
Naltrexone ngăn chặn tác dụng của herôin và thuốc phiện.
Naltrexone ngăn chặn tác dụng của herôin và thuốc phiện.
Naltrexone giúp người nghiện từ bỏ ma túy và rượu.
Naltrexone- hướng dẫn sử dụng, chỉ định, liều lượng.
Nồng độ của naltrexone là 380 mg trong 1 lọ bột.
Acamprosate và naltrexone là thuốc khi bạn đã chấm dứt uống rượu.
Naltrexone bởi vì hiệu quả của sufentanil có thể bị làm giảm.
Vivitrol chất tương tự là các loại thuốc Naltrexone và Antakson.