Examples of using Namibia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thời tiết Namibia.
Một người mạo hiểm đi đến Namibia?
Swakopmund( Namibia), thác nước Victoria và Madagascar.
Windhoek- Văn phòng Quốc gia Namibia.
Album bán được hơn 50 000 bản ở hai quốc gia Namibia và Nam Phi.
Tôi có nên sợ động vật trong Namibia?
Cậu là người M' Baka, tai hoạ của bình nguyên Namibia.
Bà là cựu chủ tịch của Phòng Thương mại và Công nghiệp Namibia( NCCI).
Quay lại Namibia.
Quay lại Namibia.
Quay lại Namibia.
Kolmanskop, Namibia: Nằm giữa sa mạc Namib,
Đoạn đường thong thả từ Pretoria đến Dar es Salaam, chuyến đi safari Namibia và các chuyến đi chơi golf năm 2019 đều được bán hết từ năm 2017.
Ngoài ra còn có Trung tâm Văn hóa Pháp- Namibia nơi bạn có thể theo học các lớp trong tất cả mọi thứ từ tiếng Pháp để chụp ảnh.
Đức vừa trao trả hộp sọ các nạn nhân người Namibia thiệt mạng trong một cuộc diệt chủng đầu thế kỷ 20, tuy nhiên không đưa ra lời xin lỗi chính thức.
Sân bay quốc tế Hosea Kutako Namibia vừa mới đưa hệ thống kiểm soát biên giới tự động vào hoạt động.
Du nhập đến Namibia là một thành công
Giải bóng đá Ngoại hạng Namibia, còn có tên
Đức cũng từ chối trả tiền bồi thường cho Namibia, cựu thuộc địa của mình, và nói đã giúp nhiều viện trợ phát triển cho nước này.
Những người vừa kể, phần lớn từ Nam Phi, Angola và Namibia, đã bị bắt giữ khi đi vào Zimbabwe trên một phi cơ vận tải Boeing 727 hôm Chủ Nhật.