Examples of using Nasdaq in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào tháng 04/ 2016, Nasdaq kết thúc tại 4775.36,
Buổi sáng rúng động Làng công nghệ cao. Nasdaq giảm 13 điểm, Nhò' vào một… Chỉ số dow đã giảm 9 điểm, Ít hơn.
vàng vẫn chưa rơi vào tình trạng bong bóng như chỉ số Nasdaq hồi năm 2000 hay giá dầu thô hồi năm 2008.
Chỉ số hỗn hợp Nasdaq đo lường tất cả các loại cổ phiếu phổ biến trong nước
Điều này thường xảy ra đồng thời với danh sách trên một sở giao dịch chứng khoán lớn như New York Stock Exchange( NYSE) hoặc Nasdaq.
Joseph Christinat, Phó chủ tịch nhóm truyền thông của Nasdaq, đã nói chuyện với tờ báo hàng ngày của Anh The Express ngày hôm qua và xác nhận kế hoạch.
Đây là sự cố nghiêm trọng nhất kể từ vụ mất điện tại Nasdaq năm 2013",
Việc triển khai Giám sát thị trường SMARTS của Nasdaq sẽ giúp đảm bảo rằng Gemini là một thị trường dựa trên quy tắc chuẩn giống như các thị trường tham gia khác.".
Công ty Israel có mặt trên Nasdaq, nhiều hơn bất kì nước ngoài nào.
Nasdaq và S& P 500 cũng di chuyển xuống phía dưới,
Trong khi đó, Nasdaq ghi nhận phiên giảm điểm thứ 3 trong 4 ngày giao dịch vừa qua.
Sự phức tạp của các kế hoạch Nasdaq vẫn chưa rõ ràng
Chỉ số Nasdaq Composite được tạo ra vào năm 1971 với giá trị ban đầu là 100.
Nasdaq cũng không trải qua quá nhiều biến động trong phiên giao dịch ngày hôm qua.
Chỉ số Nasdaq Composite được tạo ra vào năm 1971 với giá trị ban đầu là 100.
Friedman gia nhập Nasdaq năm 1993 sau khi hoàn thành bằng MBA tại trường đại học Vanderbilt.
Nasdaq và chỉ số công nghiệp Dow Jones đã có thể đạt mức cao mới kỷ lục trong ngày thứ Ba.
Nasdaq cũng tăng cao hơn nhờ sự tăng trưởng nổi bật của cổ phiếu Apple, cổ phiếu đã kết thúc giao dịch mức cao chưa từng thấy.
Nhưng Nasdaq đã đạt đỉnh sau đó vào ngày 10 tháng 3 năm 2000,
J là gì J là một chỉ định xuất hiện như là lá thư thứ năm đối với cổ phiếu Nasdaq- liệt kê, chỉ rõ rằng các cổ phiếu có quyền biểu quyết.