Examples of using Nathan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nathan không chắc mình phải làm gì.
Nathan hỏi cùng một lúc.
Nathan cố gắng lần nữa.
Nathan không để cô làm điều đó.
Chắc anh là Nathan, đúng chứ?
Kyoko. Nathan đâu rồi? Kyoko?
Nathan đang gặp chuyện gì?
Đó là Nathan. Anh quay lại ngay.
Nathan đâu? Anh ấy vẫn còn trong đó?
Cha xứ. Nathan đâu rồi?
Kyoko. Nathan đâu rồi? Kyoko.
Mất Nathan đó là một điều khủng khiếp đối với cô.
Nathan đâu?
Nathan, ta không còn thời gian cho việc đó đâu!
Nathan đâu rồi? Kyoko. Kyoko?
Nathan đâu? Tôi không biết?
Vì cậu nợ Nathan việc nói ra những sự thật.
Chỉ còn chờ Nathan nữa thôi ạ.
Này, Nathan quay lại rồi!
Nathan đâu rồi? Kyoko. Kyoko.