Examples of using Nemo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nemo! Nhưng cháu chết rồi, cô thấy mà.
Nemo đâu?- Hey!
Nemo đâu? Tôi có chuyện muốn nói với cậu ấy?
Nemo đâu?- Dory!
Còn cháu là Nemo. Cô là Dory.
Nemo đâu? Tôi có chuyện muốn nói với cậu ấy?
Nemo! Bố! Tạ ơn trời!
Chúa ơi, Nemo bơi ra biển!
Nemo đâu? Tôi có chuyện muốn nói với cậu ấy.
Nemo đâu rồi? Nha sĩ!
Nemo đâu rồi? Nha sĩ!
Nemo đâu? Này!
Nemo me impune lacessit( Không có ai khiêu khích tôi mà không bị trừng phạt).
Tôi đờ đẫn nhìn Nemo và Dory.
Tôi tìm thấy những chú cá Nemo… rất nhiều.
Bộ phim đầu tiên được chiếu dưới nhiệm kỳ của Tổng thống Trump là" Đi tìm Nemo".
Bể bơi sâu nhất thế giới với tên gọi Nemo 33.
Con này là Nemo.
Tôi phải nói chuyện với nó Nemo đâu?
Tôi cần nói chuyện với thằng bé. Nemo đâu?