Examples of using Nemu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nemu cũng miễn dịch với nhiều chất độc của Mayuri.
Enri rời nhà ngay sau Nemu.
Nemu nói trước khi Enri có thể từ chối.
Em gái tôi Nemu đã thô lỗ với ngài.”.
Enri đẩy Nemu về phía trước.
Nemu, em tốt hơn nên bắt đầu học đi.”.
Nemu, em tốt hơn nên bắt đầu học đi.”.
Nemu nói trong khi túm chặt lấy quần áo của Enri.
Enri và Nemu không thể không nuốt một ngụm nước bọt.
Cô lo lắng rằng ánh trăng bên ngoài sẽ làm tỉnh giấc Nemu.
Nemu và Enri vẫn chưa đủ tuổi để được nghe những việc như thế.
Ainz vươn một bàn tay ra, và bình tĩnh xoa lên đầu Nemu.
Khi cánh cửa mở ra, Nemu vội vàng đi vào, đầy những nụ cười.
Khi Enri quay lại, cô thấy Nemu đứng đằng sau với đôi mắt sáng như đèn.
Với một khuôn mặt đỏ bừng, Enri nhìn chằm chằm vào Jugem và Nemu đang mỉm cười.
Tuy rằng Nemu chạy ở đầu nhóm,
Nemu nhìn Ainz với đôi mắt tôn thờ,
Từ trái sang phải là Nemu, Enri và Nfirea,
Nemu hẳn đã rất lo lắng,
Theo âm thanh về nơi nó phát ra, Enri thấy Nemu quay cối xay đá phía sau nhà.