Examples of using Netbios in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
in ấn đến các hệ thống Computer Windows 2000/ XP/ 2003 khi NetBIOS đã bị disable.
Biến thể B, C và E thực hiện một miếng vá bên trong bộ nhớ vào các DLL có liên quan đến NetBIOS để đóng MS08- 067 và theo dõi các nỗ lực tái lây nhiễm thông qua cùng lỗ hổng này.
irc, NetBIOS, NFS, NNTP,
tuỳ biến để tạo ra script mới có thể ngắt NetBIOS qua TCP/ IP( NetBT) trên tất cả các bộ
Đây là một dịch vụ quản lý cơ sở dữ liệu các ánh xạ tên của máy tính thành địa chỉ IP để các tên máy tính NetBIOS được dùng trong môi trường mạng của Windows có thể được ánh xạ thành các địa chỉ IP khi mạng đang xét có nền tảng là IP.
Router có sẵn một luật lọc thiết lập cho NetBIOS DNS lookups;
máy chủ không phụ thuộc vào các giao thức dựa trên broadcast như NetBIOS trên TCP/ IP), sau đó bạn có thể điều chỉnh về No.
Sự cố lỗi Netbios: Nbtstat giúp khắc phục sự cố NETBIOS độ phân giải tên vấn đề.
Nó cũng có thể quét tên NETBIOS và nhóm.
NETBIOS hỗ trợ tên cho cấu hình dễ dàng.
các giao thức NETBIOS.
NetBEUI( Netbios Extended User Interface).
Sự khác biệt giữa DNS và NetBIOS.
Trạng thái của các kết nối NetBIOS.
Mỗi tên NetBIOS dài 16 ký tự.
Như là một phần của NetBIOS Extended User Interface.
Như là một phần của NetBIOS Extended User Interface.
NetBIOS là viết tắt của chữ Network Basic Input Output System.
NetBIOS cung cấp 2 kiểu liên lạc là session và datagram.
TCP/ IP NetBIOS Helper( Nếu bạn không sử dụng Workgroup).