Examples of using Neto in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Neto, dừng lại đi.
Agostinho Neto, Tổng thống Angola.
Nhưng Neto là ai?
Neto được trả về phân xưởng oto.
Nhưng anh vẫn tên Teodoro Trancoso Neto.
Neto đang chơi đùa với lửa.
Đây là nơi cậu sẽ làm việc, Neto.
Neto gia nhập vì cậu ta thích chiến tranh.
Tìm tất cả các bài viết bởi NEto.
Chapecoense: Neto chấn thương; Ribeiro bị treo giò.
Đó là khi tôi tìm thấy Neto và Matias.
Neto và Matias không có cơ hội sống sót.
Đêm đó, Neto và Matias có cùng lựa chọn.
Chapecoense: Neto chấn thương, Ribeiro cũng bị treo giò.
Agostinho Neto trở thành tổng thống đầu tiên của Angola.
Còn tôi thì đang phân vân giữa Neto và Matias.
Baiano biết rằng nếu Neto chết, hắn cũng sẽ chết theo.
Neto là người bốc đồng, cậu ta hành động trước khi suy nghĩ.
Đầu mùa giải 2018, Neto Borges chuyển đến Hammarby IF ở Allsvenskan.
Neto, mày có định làm đúng như tao đã nói không?