Examples of using Netware in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
NetWare 4 giới thiệu công nghệ gọi là Directory Service.
Open Enterprise Server, phiên bản kế nhiệm của NetWare.
Cuối cùng chọn Client Service for NetWare rồi nhấn OK.
NetWare là một hệ điều hành mạng được phát triển bởi Novell.
Đăng nhập chính trên máy trạm có thể là Netware hoặc Windows.
NetWare hệ điều hành mạng cung cấp dịch vụ mạng hiệu năng cao.
Bản phát hành thương mại đầu tiên của NetWare là phiên bản 1.5.
Ngày nay, Netware hỗ trợ TCP/ IP cũng như là IPX/ SPX.
Nhà quản trị hệ thống là người sử dụng duy nhất Window2000 hay Netware.
Novell" SuperNOS", một hợp nhất không được phát hành của NetWare và UnixWare.
NetWare 4 giới thiệu công nghệ gọi là Directory Service( dịch vụ thư mục).
Novell giữ lại một số sản phẩm phần cứng kể cả sau khi NetWare thành công;
Phiên bản này cho phép kết nối liên thông với các hệ thống Unix và Novell Netware.
Sau đó, ShareNet đã được chuyển sang chạy trên nền tảng Intel và đổi tên thành NetWare.
Năm 1994, Novell đã công bố kế hoạch phát triển SuperNOS dựa trên NetWare 4.1 và UnixWare 2.0.
Samba cung cấp dịch vụ SMB tương thích môi trường UNIX, NetWare, OS/ 2 và VMS.
BeOS và NetWare.
Sản phẩm kế nhiệm cho NetWare, Open Enterprise Server, được phát hành vào tháng 3 năm 2005.
dịch vụ tường lửa trên NetWare.
NetWare là một hệ điều hành mạng máy tính đã ngừng hoạt động được Novell, Inc. phát triển.