Examples of using Network adapter in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Máy chủ và network adapter card.
Hiển thị nhà sản xuất của network adapter của bạn.
Hiển thị địa chỉ MAC của network adapter của bạn.
Network Adapter( NIC) và địa chỉ MAC của nó.
Hiển thị nhà sản xuất của network adapter của bạn.
Network Adapter: Khi bạn không thể kết nối với router hay.
Network Adapter: Khi bạn không thể kết nối với router hay.
Reset lại Network adapter của bạn có thể làm nên điều kỳ diệu.
Để truy cập vào Network Adapter, bạn có thể sử dụng lệnh Run này.
Tại đây 2 mục mà bạn cần chạy đó là Internet Connections và Network Adapter.
Bây giờ bạn sẽ liệt kê tất cả các network adapter có trên máy tính của bạn.
Chỉ cần chọn“ Legacy Network Adapter” và chuyển nó lên đầu bằng cách sử dụng nút Move Up.
Hệ điều hành máy tính có thể hỗ trợ Network adapter Qua phần mềm được biết đến như là Network driver.
Điều này có nghĩa là bạn cần cáp Ethernet để cắm vào network adapter trên bo mạch hoặc dongle USB WiFi.
Bây giờ, hãy tiếp tục và cài đặt driver cho Network adapter một lần nữa,
Đánh tích chọn“ Allow management operating system to share this network adapter” rồi click chọn OK để lưu lại thay đổi.
Trong Windows, Speedify sẽ yêu cầu xác nhận trong khi cài đặt vì nó bổ sung network adapter ảo vào hệ thống của bạn.
một trong số chúng sẽ có IP 192.168.247.1 tương ứng với VMWare Network Adapter trên máy tính.
Cuối cùng bạn nên đổi BIOS boot priority để chắc chắn rằng Virtual Machine luôn thử khởi động sử dụng“ Legacy Network Adapter” đầu tiên.
Tôi Acer travelmate7510 và ổ đĩa mạng được gọi là" 802.11 g Broadcom Network adapter" và tôi xuất hiện một aicibla NVIDIA nForce điều khiển Mạng Device Manager… Xin hãy giúp tôi!