Examples of using Networking in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Twitter hỗ trợ networking.
Các sự kiện liên quan đến kinh doanh: Business event, networking.
Nghệ thuật Networking.
( 3) Cơ hội networking.
BNI( Business Networking International) được tiến sĩ Ivan Misner sáng lập vào năm 1985 tại Mỹ.
Một cạm bẫy lớn nhất của networking là hứa suông và nói nhiều hơn làm.
Tất cả các thành phần trong kiến trúc SDDC bao gồm networking, storage, CPU
Mối quan hệ Theo tiến sĩ Ivan Misner, người sáng lập của Business Networking International( BNI), mọi người thường dành ra khoảng hơn 20 giờ một tuần để[…].
còn thiết lập kết nối với nhóm networking của họ.
Nó cho phép người dùng viết và chia sẻ những đoạn script đơn giản để thực hiện những công việc khác nhau trong lĩnh vực networking một cách tự động.
Có các kỹ năng và kiến thức tương đương với những người đã học khóa học Interconnecting Cisco Networking Devices Part 1( ICND1).
Bạn cũng có thể tận dụng các Ủy ban công, Tổ chức từ thiện và cả những Hiệp hội để giúp việc networking đem lại thành công cho doanh nghiệp của bạn.
còn thiết lập kết nối với nhóm networking của họ.
Nếu bạn phải networking rất nhiều,
Khi tham gia một buổi networking, bạn có biết ai là người quan trọng để tiếp cận không?
Các chuyên gia IT trình độ cao trong lĩnh vực networking vẫn có nhu cầu cao trên thị trường việc làm hiện nay.
Làm việc này quan trọng không phải vì lý do xây dựng networking hay thúc đẩy sự nghiệp mặc dù chúng cũng là những lợi ích rõ ràng.
Tham dự trực tiếp các sự kiện Networking/ Hội thảo chuyên đề/ Hội nghị/ Triển lãm và viếng thăm khách hàng, vân vân….
Ngoài ra, đến vớiHội nghị CEO- CMO Việt Nam 2019, người tham gia cũng có cơ hội networking với các chuyên gia, marketer khác đến từ
Nếu niềm tin đặc biệt quan trọng đối với toàn bộ quá trình giới thiệu Referral, làm thế nào để đẩy nhanh việc thiết lập niềm tin khi tham dự Networking?