Examples of using Neuroscience in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đưa ra ý tưởng cơ bản đằng sau Neuroscience nguồn mở với các lợi ích y tế của nó.
các quyền không thuộc châu Âu khác đối với Cambridge Neuroscience, Inc,( CNI) theo đuổi chỉ định ECT,
viên AD bên ngoài), đề xuất của FMC và đề cử của Hội đồng Khu vực Neuroscience.
Trong một nghiên cứu công bố năm 2008, nhà não học Rixt F. Riemersma- van der Lek của Netherlands Institute for Neuroscience và đồng nghiệp đã chọn ngẫu nhiên 6 trong số 12 cơ sở hỗ trợ sinh sống tại Hà Lan để lắp đặt thêm thiết bị chiếu sáng, đưa độ sáng lên khoảng 1,000 lux; còn 6 khu kia được cung cấp hệ thống chiếu sáng mờ hơn vào khoảng 300 lux.
Trong một nghiên cứu công bố năm 2008, nhà thần kinh học Rixt F. Riemersma- van der Lek của Netherlands Institute for Neuroscience và đồng nghiệp đã chọn ngẫu nhiên 6 trong số 12 cơ sở vật chất hỗ trợ sinh sống tại Hà- lan để lắp đặt thêm vào thiết bị chiếu sáng, đưa độ sáng lên khoảng 1,000 lux; 6 khu kia được cung cấp hệ thống chiếu sáng mờ hơn vào khoảng 300 lux.
Đến từ: Neuroscience.
Kết quả trong Neuroscience.
Ảnh minh họa- Nguồn: Neuroscience News.
Ý nghĩa y học của nguồn mở Neuroscience.
Thu hẹp khoảng cách giữa AI và Neuroscience.
Trải nghiệm ngoài cơ thể: Neuroscience hoặc paranormal?
Thạc sĩ Khoa học( MSc) trong Neuroscience 4.
Thạc sĩ Khoa học( MSc) trong Neuroscience 4.
Trải nghiệm ngoài cơ thể: Neuroscience hoặc paranormal?
Nghiên cứu được đăng trên Tạp chí ACS Chemical Neuroscience.
Trải nghiệm ngoài cơ thể: Neuroscience hoặc paranormal?
Nghiên cứu được công bố trên Frontiers in Computational Neuroscience.
( Với các chuyên ngành Neuropsychology hoặc Neuroscience của Learning).
Nguồn mở Neuroscience rất nhiều tác động đến Neuropharma nguồn mở.
Nghiên cứu được công bố trên tạp chí CNS Neuroscience and Therapeutics.