Examples of using Nevers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Marie Louise Gonzaga sinh ngày 18 tháng 8 năm 1611 ở thành phố Nevers, Pháp với Charles I,
Một cây năng lượng mặt trời với những lá vuông khổng lồ chuyển đổi ánh sáng thành điện vừa được lắp đặt trong thị trấn Nevers thuộc trung tâm nước Pháp, cho phép người qua đường sạc điện thoại, lướt internet… hoặc chỉ đơn thuần là tận hưởng bóng râm.
Bá tước Nevers, và cháu gái của công tước xứ Burgundy,
bộ trưởng Tài chính kiêm thị trưởng Nevers, Pierre Beregovoy.
Một cây năng lượng mặt trời với những lá vuông khổng lồ chuyển đổi ánh sáng thành điện vừa được lắp đặt trong thị trấn Nevers thuộc trung tâm nước Pháp, cho phép người qua đường sạc điện thoại, lướt internet….
sau đó là những tháng 6 khác trong các thùng gỗ sồi hình nón của rừng Nevers ở Pháp.
Paul Ricard và Nevers Magny- Cours trước khi nó quay trở lại Castellet tại trường đua Paul Ricard vào năm 2015.
nơi bà nhận được một nền giáo dục toàn diện từ tiểu qua trường trung học Công giáo tổ chức tư nhân của Sisters Nevers.
Theo yêu cầu của Giám mục Nevers, tôi đã tách ra
Bá tước Nevers đã hứa với Cơ đốc nhân các giám mục của Bethlehem rằng nếu Bethlehem phải nằm
Kể từ Nevers.
Anh chọn Nevers.
Kể từ Nevers.
Em lớn lên ở Nevers.
Ta muốn được nhìn lại Nevers.
Nevers. Dân số 40.
Em sinh ra ở Nevers.
Nevers. Dân số 40.
Em học đọc ở Nevers.
Đã chết vì yêu ở Nevers.