NGƯỜI ĐÃ BỊ THƯƠNG TRONG in English translation

people have been injured in
who was injured in
who was wounded in
people had been hurt in
who had been wounded in
people had been injured in
who hurt in

Examples of using Người đã bị thương trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người sống sót nói với truyền thông địa phương rằng nhiều người đã bị thương trong đống đổ nát lẫn kim loại và kính.
Survivors told local media that many people had been injured in a jumble of metal and glass.
Hơn 20 người đã bị thương trong sự cố ở huyện Mastung của tỉnh Baluchistan.
More than 20 people have been injured in the incident in the Mastung district of Baluchistan province.
Trong khi đó, hãng thông tấn IRNA dẫn lời người đứng đầu Cơ quan Khẩn cấp Tehran cho biết, 70 người đã bị thương trong vụ hỏa hoạn.
Official news agency IRNA cited the head of Tehran Emergency Services as saying 70 people had been injured in the fire.
Hơn 40 người đã bị thương trong vụ nổ xảy ra tại một nhà hàng ở miền Bắc Nhật Bản, cảnh sát nước này xác nhận.
More than 40 people have been injured in an explosion at a restaurant in northern Japan, police have confirmed.
Phát ngôn viên quân đội, Tướng Asim Bajwa phát biểu trong một cuộc họp báo với báo giới là ít nhất 130 người đã bị thương trong vụ tấn công.
Chief military spokesman Major General Asim Bajwa said in a press conference that at least 130 people had been injured in the attack.
Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải Edoardo Rixi nói rằng, có 8 người đã bị thương trong vụ sập cầu.
Deputy Transport Minister Edoardo Rixi said that eight people have been injured in the collapse.
Ít nhất 3 người đã bị thương trong một vụ nổ súng gần một trung tâm cầu nguyện của đạo Hồi ở Zurich, Thụy Sỹ.
Three people have been hurt in a gun attack near a Muslim prayer centre in the Swiss city of Zurich.
Khoảng một chục người đã bị thương trong các cuộc biểu tình, là những sự kiện hiếm hoi ở Việt Nam.
About a dozen people were hurt during the protests, which are a rare occurrence in Viet Nam.
Ông này cũng nói với hãng thông tấn chính phủ Mena rằng 200 người đã bị thương trong các vụ đụng độ ở thành phố lớn thứ nhì Ai Cập.
He told the official Mena news agency that 200 people were injured during clashes in Egypt's second-largest city.
Hơn 40 người đã bị thương trong một vụ nổ xảy ra vào tối Chủ nhật tại một nhà hàng Nhật Bản ở miền Bắc nước này….
More than 40 people were injured in an explosion on Sunday night at a restaurant in northern Japan.
Theo các nguồn tin ở Gaza, 4 người đã bị thương trong các cuộc tấn công.
According to sources in Gaza, four people have been wounded in the attacks.
Họ nói rằng hơn 100 người đã bị thương trong hai vụ nổ xảy ra cách nhau khoảng 30 giây.
They say more than 100 people were wounded in the two explosions that occurred about 30 seconds apart.
Ngoài 8 người chết, có 4 người đã bị thương trong cuộc chạm súng, và 4 người khác bị bắt giữ.
Apart from the eight deaths, four people were injured in the shootout, and four others detained.
Ít nhất 3 người đã bị thương trong một vụ nổ súng gần một trung tâm cầu nguyện của đạo Hồi ở Zurich, Thụy Sỹ.
Three people are wounded in a gun attack near a Muslim prayer centre in the Swiss city of Zurich.
Hơn 100 người đã bị thương trong vụ việc, và những người này đã được đưa đến bệnh viện Bệnh viện Dân sự Quetta và CMH.
Local reports indicate that over 100 people were wounded in the battle, with injured being brought to the Civil Hospital Quetta and CMH hospital.
Có 5 người đã bị thương trong cuộc ẩu đả, theo thông báo của Cơ quan Cảnh sát.
Five people were hurt in the fighting, a news agency reported.
Khoảng một chục người đã bị thương trong lần biểu tình trước đó, các cuộc biểu tình vốn hiếm khi xảy ra tại Việt nam.
About a dozen people were hurt during the protests, which are a rare occurrence in Viet Nam.
Theo giới chức y tế Catalunya, 844 người đã bị thương trong các cuộc đụng độ với cảnh sát.
According to Catalan health authorities, 844 people were injured in clashes with the police.
Vào tháng Hai vừa qua, một số người đã bị thương trong một cuốn tấn công bằng kiếm tại nhà thờ Sleman, Yogyakarta.
In February this year, a number of people were injured in a sword attack at a church in Sleman, Yogyakarta.
Theo các quan chức y tế Palestine, 3 người đã bị thương trong một cuộc không kích của Israel ở thành phố Rafah.
According to Palestinian health officials, three people were injured in Rafah by an Israeli air raid.
Results: 77, Time: 0.0214

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English