NGƯỜI PHÁ VỠ in English translation

who break
người vi phạm
người phá vỡ
ai phạm
những ai phá vỡ
ai phá
who breaks
người vi phạm
người phá vỡ
ai phạm
những ai phá vỡ
ai phá
who broke
người vi phạm
người phá vỡ
ai phạm
những ai phá vỡ
ai phá

Examples of using Người phá vỡ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta sẽ là người phá vỡ trật tự đó.
We will be the ones who break that order.
Charles Wells- Người phá vỡ ngân hàng của Monte Carlo.
Charles Wells- The Man Who Broke The Bank At Monte Carlo.
Em là người phá vỡ băng giá trong anh.
He's the one that broke the ice for me.
Điều gì sẽ xảy ra với những người phá vỡ quy luật?
What will happen to those who flouted the law?
và tôi là người phá vỡ hòa bình.
and I'm the one to break the peace.
Vì thế, xin lỗi vì tớ là người phá vỡ nó.
So, sorry to be the one to break it to you.
Một phụ nữ 65 tuổi người phá vỡ hông có 1 trong 7 cơ hội chết như một kết quả.
A 65-year-old woman who breaks her hip has a 1 in 7 chance of dying as a result.
Chúng tôi hy vọng rằng đây sẽ là một bài học cho những người phá vỡ quy tắc của Hồi giáo tại những nơi riêng tư," Niaraki cho biết.
We hope this will be a lesson for those who break Islamic norms in private places,” Niaraki said.
Người phá vỡ một cái gì đó để tìm ra nó là gì đã rời khỏi con đường của trí tuệ.
He who breaks a thing to find out what it is has left the path of wisdom.
Đây là trò chơi dành cho những người phá vỡ quy tắc,
It's the game for those who break the rules, think outside the box
Người phá vỡ một nghị quyết là một kẻ yếu đuối;
He who breaks a resolution is a weakling; He who makes one is a fool.-
Những người phá vỡ các luật lệ là cặn bã,
Those who break the rules are scum, but those who abandon
Sorata, người phá vỡ một quy tắc quan trọng tại ký túc xá của mình.
follows a high school student, Sorata, who breaks an important rule at his dorm.
Với cậu thì“ trong thế giới ninja, người phá vỡ các quy tắc đều là rác rưởi, nhưng kẻ bỏ rơi đồng đội của mình thì còn tệ hơn cả thứ rác rưởi”.
In the ninja world, those who break the rules are scum, that's true, but those who abandon their friends are worse than scum.”.
Fuuka Akitsuki, người phá vỡ suy nghĩ điện thoại của mình.
Fuuka Akitsuki, who breaks his phone thinking he was trying to take a….
Sau đó, có những tác giả như Tim Ferriss, người phá vỡ trang web khi họ xuất bản sách bằng cách sử dụng blog.
Then, there are authors like Tim Ferriss, who break the web when they publish their books using blogging.
Do Bong- soon là một phụ nữ trẻ sinh ra với sức mạnh siêu nhiên, người phá vỡ tất cả mọi thứ cô chạm nếu cô ấy không cẩn thận.
Do Bong-soon(Park Bo-young) is a young woman born with superhuman strength, who breaks everything she touches if she's not careful.
Khi xung đột nổ ra, những nguyên tắc này cần được tuân thủ nghiêm ngặt và những người phá vỡ nguyên tắc cần có sự giải thích rõ ràng”.
When conflicts break out, these rules need to be respected and those who break them need to be held to account.”.
Nó là một ứng dụng tốt cũng cho phép bạn báo cáo telemarketers người phá vỡ các quy tắc hoặc nếu không làm phiền bạn.
It's a good app that also allows you to report telemarketers who break the rules or otherwise annoy you.
Các tòa án này giải thích luật pháp của đất nước chúng ta và trừng phạt những người phá vỡ chúng.
These courts interpret our nation's laws and punish those who break them.
Results: 120, Time: 0.1612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English