Examples of using Nhỡ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhỡ các quận trưởng phát hiện Aethelflaed
Mày làm tao nhỡ phát súng đó à?
Nhỡ mẹ không muốn gặp anh?
Nhỡ em khóc ở đám cưới và không có ai ôm em?
Họ nổi giận khi cháu nhỡ xe bus.
Không đâu. Nhỡ những nhà khoa học của anh tính toán sai.
Nhỡ bác sĩ nói tôi không còn nhiều thời gian thì sao?
Điều đó sẽ vô lý- bạn sẽ nhỡ chuyến xe lửa của bạn.
Nhỡ họ phát hiện cậu thuộc tộc Fey?
Nhỡ hắn dưới đó thu thập bộ phận cơ thể người thì sao?
Harvey, chưa bao giờ anh nhỡ chuyến cả.
Nhỡ Gyeong Seon gọi thì sao?
Nhỡ cô ấy quay lại
Chúng ta sẽ không nhỡ Giáng sinh.
Nhỡ ta luôn bỏ qua thời điểm thì sao?
Nhỡ cô ấy yêu người phàm
Nếu ta lỡ tàu, ta sẽ nhỡ thuyền, và ta không đi London được.
Nhỡ cô ấy không thấy vậy?
Ừ, nhỡ họ quay lại thì sao?
Nhỡ anh còn tình ý với con điếm mông to đó thì sao?