Examples of using Những công ty này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đối với phần lớn những công ty này.
Bạn cũng không nên chọn những công ty này.
Mặc dù những công ty này đều có gốc rễ từ địa phương(" Công nghệ châu Phi dành cho người châu Phi" là slogan của VMK).
Max Bittner, sếp của Lazada, cho rằng những công ty này sẽ mất thời gian để tìm hiểu thị trường và xây dựng mạng lưới phân phối địa phương.
Những công ty này sẽ thực sự gặp trục trặc về thu nhập, điều mà họ luôn mắc phải.
Bạn biết chắc mình vẫn có thể kiếm ra tiền với những công ty này thậm chí khi họ chọn một thằng ngu lên làm giám đốc điều hành( CEO).
Những công ty này không chọn niêm yết ở đại lục vì thị trường ở đó chưa ổn định
Ðiều quan trọng là những công ty này phải được khuyến khích
Những công ty này kiếm thu nhập thông qua tiền thù lao,
Những công ty này thường mất nhiều ngày để chuyển tiền trên toàn cầu,
Những công ty này tiêu diệt những phương thức nông nghiệp truyền thống vì lợi ích của những nguồn lợi nhuận vô kể.
Bạn biết chắc mình sẽ kiếm ra tiền với những công ty này, ngay cả khi họ chọn một thằng ngu lên làm tổng giám đốc.
Những công ty này kiếm thu nhập thông qua tiền thù lao,
Một MNC hoặc TNC là một công ty mở rộng ra nhiều quốc gia, những công ty này thường là rất lớn.
Những công ty này cạnh tranh với nhau trên một
Những công ty này kiếm thu nhập thông qua tiền thù lao, thường là từ các thoả thuận mà họ thực hiện với người mẫu hay công ty đầu não.
Một MNC hoặc TNC là một công ty mở rộng ra nhiều quốc gia, những công ty này thường là rất lớn.
Những công ty này hoạt động trong nhiều lĩnh vực bao gồm các công ty sản xuất sản phẩm quốc phòng đến công ty truyền thông, vận tải, bán lẻ, xây dựng, và năng lượng.
Những công ty này biết những tổ chức nhỏ
TNC là một công ty mở rộng ra nhiều quốc gia, những công ty này thường là rất lớn.