NHỮNG CỒN CÁT in English translation

sand dunes
cồn cát
đụn cát
đồi cát
dunes
cồn
cồn cát
xứ cát
đụn
đồi cát
sand-dunes
những đụn cát
sandbars
bãi cát

Examples of using Những cồn cát in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
màu sắc của những cồn cát được thay đổi liên tục và cung cấp một
the colors of these sand dunes are and keep on constantly changing to provide an opportunity for photographers
Những cồn cát ở đây di chuyển về hướng nam ở mức khoản 600 mét 1 năm.
The dunes here move southward at a pace of around 600 meters a year.
Dưới những cồn cát nằm ở rìa Vịnh Carmarthen,
Beneath the sand dunes on the edge of Carmarthen Bay,
Nhìn từ xa, những cồn cát như đang di chuyền bởi sự biến đổi địa hình đươc tạo ra bởi những cơn gió.
From a distance, the sand dunes seem to be moving because of the topographic changes created by the winds.
Bà ấy leo lên những cồn cát hết lần này đến lần khác. Tôi nhớ khi làm phim Greaser' s Palace.
She was climbing up these sand dunes over and over again. And I remember when we were doing Greaser's Palace.
Đây không phải là sa mạc Sahara- đây là những cồn cát ngoài biển Mũi Né ở miền Nam Việt Nam.
This isn't the Sahara Desert- this is the sand dunes outside of Mui Ne in Southern Vietnam.
cái cách mà gió tạo nền những cồn cát thật là tuyệt diệu.
take for instance the way the wind sculpts sand into sand dunes- magnificent.
Đường đi thật là khủng khiếp và chiếc xe đáng thương của chúng tôi lại lê lết trong cát khi tôi cố giúp nó ra khỏi những cồn cát.
The road is terrible and our poor bike snorted about in the sand as I tried to help it out of the dunes.
đầm phá và những cồn cát sáng lấp lánh như vàng trong ánh mặt trời.
lagoons and dunes that glitter like gold in the late-evening sun.
Con tàu đã bị bỏ rơi và vẫn còn ghế được chôn trong những cồn cát trắng của bãi biển mà ngày nay mang tên Shipwreck.
The ship was abandoned and still rests buried in white sandy dunes of the beach that now bears the nickname Shipwreck.
ở đó cô chơi đùa trên những cồn cát, xung quanh sông nước.
Mrs Pegg, where she runs wild on the sand dunes and around the water.
Tôi đã rất thích đua xe tại Peru, vì những cồn cát và đất nước này là tuyệt vời.
I would have loved to race in Peru, as the dunes and the country are fantastic.
những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó.
it creates physical spaces, habitable spaces inside of the sand dunes.
bạn có thể chọn ngồi trên bãi biển hoặc trên những cồn cát trải dài.
sunset in this amazingly beautiful skyline, you can choose to sit on the beach or on the sand dunes.
Và anh ta sẽ đi ngang qua Heidelberg[ 3] và Baden[ 4] mà không hề chú ý tới chúng trong lúc vội vã đi từ dãy núi Alps tới những cồn cát ở Scheveningen[ 5].
And Heidelberg and Baden be passed unheeded as he hastens from the Alps to the sand dunes of Scheveningen.
Thí dụ như, mình có thể nghĩ ra một cách nào đó để khai thác sự quyến rũ của những cồn cát.
We could, for example… think of some way to exploit the lure of the dunes.
Bạn có thể tìm thấy những ngôi mộ với cái tên như vậy ở cả những cồn cát của Libya và ở trung tâm châu Âu.
You can find graves with such a name both in the sandy dunes of Libya and in the center of Europe.
không gian quanh hồ, ngắm những cồn cát, những rặng cây rì rào.
enjoy the beauty of sand dunes, listen to rhythm of winds whispering over tree leafs.
Trong thế giới Anna không có một người bạn cho đến khi cô gặp Marnie giữa những cồn cát.
Anna hasn't a friend in the world-until she meets Marnie among the sand dunes.
Trong thế giới Anna không có một người bạn cho đến khi cô gặp Marnie giữa những cồn cát.
Anna hasn't a friend in the world- until she meets Marnie among the sand dunes.
Results: 172, Time: 0.0283

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English