Examples of using Những người cao tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chắc chắn rồi, kể cả những người cao tuổi, có thể rằng chưa hề có ai thật sự nhìn thấy một Hiệp Sĩ Hợp Nhất bao giờ.
Nó tuyệt vời cho những người cao tuổi; đồng thời cũng tuyệt vời cho trẻ em trong đám đông.
Những người cao tuổi thường xuyên theo học các dịch vụ tôn giáo có hệ thống miễn dịch khỏe mạnh hơn những người không có.
Ở làng của chúng tôi, những người cao tuổi không biết mua sắm trực tuyến cảm thấy hơi xấu hổ về bản thân.
Phần lớn các gia đình đều có lòng tôn kính những người cao tuổi, yêu mến quây quần quanh các ngài và xem các cụ như một ân phúc.
Nó được thiết kế đặc biệt cho những người cao tuổi không tìm được một đối tác tương thích.
DOJ sẽ đặc biệt chú trọng vào việc bảo vệ những người cao tuổi, các thành viên dịch vụ và các cựu chiến binh.
Đặc biệt đối với những người cao tuổi hay bị đau lưng,
Những người cao tuổi trong gia đình tôi không cho phép phụ nữ theo đuổi giáo dục đại học hay nghề nghiệp chuyên nghiệp.
nghệ nhân và những người cao tuổi khác có kỹ năng,
Seeman phát hiện ra rằng những người cao tuổi cảm thấy cô lập về tình cảm đã duy trì mức hormone căng thẳng cao hơn ngay cả khi ngủ.
Độ tuổi: những người cao tuổi( trên 60 tuổi)
Tuy nhiên, khi nói đến hoạt động não của những người cao tuổi có cuộc sống căng thẳng,
Trong số những người cao tuổi gần đây mới chuyển về sống ở nhà,
Các tour du lịch bằng trực thăng ở Nepal cũng phù hợp cho những người cao tuổi không thể tự mình đi đến Hy Mã Lạp Sơn.
Seeman phát hiện ra rằng những người cao tuổi cảm thấy cô lập về tình cảm đã duy trì mức hormone căng thẳng cao hơn ngay cả khi ngủ.
Theo những người cao tuổi trong khu vực, Đức Phật đã từng tắm
Không phát hiện ra sự thiếu hụt B12: Trong số những người cao tuổi, mức axit folic cao có thể che giấu tình trạng thiếu vitamin B12.
Những người cao tuổi yếu ớt
Các nhà nghiên cứu ở Hà Lan phát hiện ra rằng những người cao tuổi có triệu chứng trầm cảm thực tế có mức vitamin D thấp hơn( 26).