Examples of using Những thỏa thuận này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những thỏa thuận này bao gồm khoảng thanh toán 500 triệu euro được một tòa án Pháp công bố hôm nay,này cho biết.">
Những thỏa thuận này sẽ được sắp xếp bởi đội ngũ giám sát
Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm, sản xuất và việc bảo đảm quyền người lao động trong những thỏa thuận này sẽ cho phép Việt Nam trở thành một trung tâm sản xuất và mở rộng ra thành một cơ sở xuất khẩu.
Những thỏa thuận này trong“ trật tự Kissinger” ở Đông Á,
Tuy nhiên, những thỏa thuận này có thể chứng minh phần lớn là không quan trọng vì đối với Nhật Bản, tầm quan trọng thực sự của Anh nằm ở việc tiếp cận thị trường EU.
Trong chính quyền Tổng thống Trump, họ tiếp tục coi những thỏa thuận này là sai lầm,
Những thỏa thuận này chỉ cho phép công việc được trả lương trong" các trường hợp giới hạn và được xác định rõ ràng" phù hợp với chính sách thị thực kinh doanh hiện tại của Anh Quốc.
Grigory Yavlinsky, một chính trị gia tự do, lập luận trong một bài báo gần đây về những thỏa thuận này là việc biến Nga thành“ vệ tinh của Trung Quốc… để đối đầu với Mỹ là một sự thiển cận không thể tha thứ”.
Những thỏa thuận này được hỗ trợ bởi nỗ lực của một số thể chế ngành nhằm lập kế hoạch
Ông Pompeo“ nhấn mạnh rằng thật quan trọng để Nga và chế độ Syria gắn kết với những thỏa thuận này và đảm bảo không có hoạt động đơn phương nào trong khu vực này”.
Có người ở Trung Quốc nói,‘ những thỏa thuận này không hợp lý…
Ông Pompeo“ nhấn mạnh rằng thật quan trọng để Nga và chế độ Syria gắn kết với những thỏa thuận này và đảm bảo không có hoạt động đơn phương nào trong khu vực này”, thông cáo nói.
Tuy nhiên, báo cáo cho rằng Việt Nam cần thực thi nghiêm túc các điều khoản trong những thỏa thuận này và Chính phủ nên làm nhiều hơn để nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của các vấn đề sở hữu trí tuệ đến các startup Việt.
Ông Pompeo“ nhấn mạnh rằng thật quan trọng để Nga và chế độ Syria gắn kết với những thỏa thuận này và đảm bảo không có hoạt động đơn phương nào trong khu vực này”, thông cáo nói.
Những thỏa thuận này được xây dựng dựa trên cơ sở các nhà cung cấp đồng ý thực hiện theo triết lý quản trị của Panasonic, hướng dẫn mua hàng có trách nhiệm, và tài liệu" Dành cho các nhà cung cấp".
Hai nước đã ký các hợp đồng cung cấp thiết bị quân sự cho cho Venezuela trước đây, nhưng những thỏa thuận này đã được thực hiện từ lâu trước khi Venezuela rơi vào cảnh bất ổn về kinh tế, chính trị.
Theo những thỏa thuận này, sở chỉ huy Không quân Nga tại sân bay Hmeymim đã thông báo trước cho đại diện Không quân Mỹ các thông tin về đội hình, đường bay và khu vực không kích của biên đội 2 chiếc Su- 24M.
Tôi tin rằng những thỏa thuận này có thể tạo ra một nền tảng vững chắc cho một mối quan hệ mạnh mẽ hơn, tự do hơn, công bằng hơn và có tính tương hỗ giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc", ông nói thêm.
Trong trường hợp không đồng ý với những thỏa thuận này, người dùng được yêu cầu không xác nhận tài khoản của họ và không được sử dụng cũng như truy cập vào trang chủ www. english- attack. com.
Trước khi tiến hành những thỏa thuận này, Tencent" tham gia vào mọi thứ",