Examples of using Nhiều học sinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi xem phim, nhiều học sinh nức nở khóc.
Nhiều học sinh lại quên.
Cậu thấy khá nhiều học sinh bởi đang là giờ ăn.
Nhiều học sinh phải nhập viện.
Rõ ràng là nhiều học sinh không hiểu những điều căn bản;
Nhiều học sinh thấy học rất khó.
Nhiều học sinh chạy thoát qua lối cổng sau.
Nhiều học sinh thầm giơ ngón cái.
Nhiều học sinh là con của quân nhân.
Tại sao nhiều học sinh lại ghét học Toán?
Nhiều học sinh trở thành.
Nhiều học sinh sợ hãi
Nhiều học sinh trở thành.
Nhiều học sinh đã không thể hoàn thành bài thi của mình.
Có nhiều học sinh ở đây cần anh.
Tôi có nhiều học sinh lắm.
Nhiều học sinh cũng đang thử vai.
Nhiều học sinh đã gặp tớ để ta tiếp tục dịch vụ.
Nhiều học sinh đã bỏ lớp vì vụ thu thoạch.